Quảng cáo
1 câu trả lời 198
Vì P� thuần chủng có kiểu hình : Mắt đỏ, thân đen × Mắt tím, thân nâu thu được F1�1 100%100% kiểu hình mắt đỏ, thân nâu
→→ Mắt đỏ, thân nâu trội hoàn toàn so với mắt tím, thân đen
−- Quy ước
A� - Mắt đỏ
a� - Mắt tím
B� - Thân nâu
b� - Thân đen
Xét tỉ lệ kiểu hình từng cặp tính trạng thu được ở F2�2
−- Mắt đỏ : mắt tím =(648+341):343≈(3:1)→P:=(648+341):343≈(3:1)→�: Aa×Aa��×�� (1)(1)
−- Thân nâu : thân đen =(648+343):341≈(3:1)→P:=(648+343):341≈(3:1)→�: Bb×Bb��×�� (2)(2)
Tích chung tỉ lệ kiểu hình 22 cặp tính trạng =(3:1)(3 :1)=9:3:3:1=(3:1)(3 :1)=9:3:3:1
⇒⇒ Khác với đề cho (684:343:341≈1:2 :1)(684:343:341≈1:2 :1)
−- Số loại kiểu hình đề cho : 33
−- Số loại kiểu hình có thể có : 2×2=42×2=4
⇒ Tuân theo quy luật di truyền liên kết hoàn toàn
Vì F2�2 xuất hiện kiểu hình mắt đỏ, thân đen hoặc mắt tím, thân nâu
→→ F,�, cho giao tử Ab−−−��_ hoặc aB−−−��_ (3)(3)
Từ (1),(2)(1),(2) và (3)(3) →→ Kiểu gen của F,�, là AbaB����
→→ 22 cây P� thuần chủng phải cho 22 loại giao tử là Ab−−−��_ và aB−−−��_
→→ Kiểu gen của P� là AbAb × aBaB���� × ����
SĐL�Đ�
P� AbAb���� ×× aBaB����
GP�� Ab−−−��_ aB−−−��_
F,�, AbaB����
F,�, giao phấn AbaB���� ×× AbaB����
GF,��, Ab−−−��_, aB−−−��_ Ab−−−��_, aB−−−��_
F2�2 AbAb,AbaB,AbaB,aBaB����,����,����,����
→→ 11 Mắt đỏ, thân đen : 22 Mắt đỏ, thân nâu : 11 Mắt tím, thân nâu
7.7.
−- Ruồi mắt tím, thân đen →→ Kiểu gen abab����
−- Ruồi ở F,�, có kiểu gen AbaB����
SĐL�Đ�
P� AbaB���� ×× abab����
GP�� Ab−−−��_, aB−−−��_ ab−−��_
F,�, Abab,aBab����,����
→→ 11 Mắt đỏ, thân đen : 11 Mắt tím, thân nâu
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
36502
-
Hỏi từ APP VIETJACK23392
-
17051
