1. My grandfather always_________tea in the morning.
A.drink
B.drinks
C.to drink
D.drinking
2. Phong adore___________models. This is the one that he made yesterday.
A.making
B.to make
C.makes
D.make
3.Mai often____________her homework after dinner.
A. to do
B.doing
C.do
D.does
4. Hoa dislikes____________English grammar. She thinks it's very difficult.
A. learns
B.learning
C. learn
D.to learn
5. I like cartoons, but I don't_____________them much.
A. watch
B. to watch
C. watches
D. watching
6. Do you enjoy__________stamps?
A. collecting
B.collect
C.to collect
D.collects
7. Nam wants_________our table tennis club.
D. collects
B.joining
C.joins
D. join
8. My mother usually______________to work by car.
A. go
B.to go
C.going
D. goes
9. Miss Sarah an English teacher at our school.
A.to be
B. being
C.is
D. are
10. Her uncle hates horse___________________
A.rides
B.ride
C.riding
D. to ride
Quảng cáo
2 câu trả lời 8747
Câu 1:
My grandfather always_________tea in the morning.
A. drink
B. drinks
C. to drink
D. drinking
Đáp án: B. drinks
- Giải thích:
∘Đây là câu diễn tả thói quen hằng ngày, cần sử dụng thì hiện tại đơn (simple present tense).
∘Chủ ngữ "My grandfather" là ngôi thứ ba số ít, nên động từ phải thêm -s → drinks. - Dịch: "Ông tôi luôn uống trà vào buổi sáng."
Câu 2:
Phong adores___________models. This is the one that he made yesterday.
A. making
B. to make
C. makes
D. make
Đáp án: A. making
- Giải thích:
∘Sau động từ chỉ sở thích như "adore", "enjoy", "like", "love", "hate", động từ tiếp theo phải ở dạng V-ing. - Dịch: "Phong rất thích làm mô hình. Đây là cái mà cậu ấy đã làm hôm qua."
Câu 3:
Mai often____________her homework after dinner.
A. to do
B. doing
C. do
D. does
Đáp án: D. does
- Giải thích:
∘Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen.
∘Chủ ngữ "Mai" là ngôi thứ ba số ít, nên động từ "do" phải chuyển thành does. - Dịch: "Mai thường làm bài tập về nhà sau bữa tối."
Câu 4:
Hoa dislikes____________English grammar. She thinks it's very difficult.
A. learns
B. learning
C. learn
D. to learn
Đáp án: B. learning
- Giải thích:
∘Sau các động từ chỉ sở thích hoặc không thích (like, dislike, enjoy, hate), động từ tiếp theo phải ở dạng V-ing. - Dịch: "Hoa không thích học ngữ pháp tiếng Anh. Cô ấy nghĩ rằng nó rất khó."
Câu 5:
I like cartoons, but I don't_____________them much.
A. watch
B. to watch
C. watches
D. watching
Đáp án: A. watch
- Giải thích:
∘Sau "do not" trong câu phủ định, động từ luôn ở dạng nguyên mẫu không "to" (bare infinitive). - Dịch: "Tôi thích phim hoạt hình, nhưng tôi không xem chúng nhiều lắm."
Câu 6:
Do you enjoy__________stamps?
A. collecting
B. collect
C. to collect
D. collects
Đáp án: A. collecting
- Giải thích:
∘Sau động từ chỉ sở thích (enjoy), động từ tiếp theo phải ở dạng V-ing. - Dịch: "Bạn có thích sưu tập tem không?"
Câu 7:
Nam wants_________our table tennis club.
A. to join
B. joining
C. joins
D. join
Đáp án: A. to join
- Giải thích:
∘Sau động từ "want", động từ tiếp theo phải ở dạng to-infinitive. - Dịch: "Nam muốn tham gia câu lạc bộ bóng bàn của chúng tôi."
Câu 8:
My mother usually______________to work by car.
A. go
B. to go
C. going
D. goes
Đáp án: D. goes
- Giải thích:
∘Chủ ngữ "My mother" là ngôi thứ ba số ít, nên động từ "go" phải chuyển thành goes trong thì hiện tại đơn. - Dịch: "Mẹ tôi thường đi làm bằng xe hơi."
Câu 9:
Miss Sarah________an English teacher at our school.
A. to be
B. being
C. is
D. are
Đáp án: C. is
- Giải thích:
∘Chủ ngữ "Miss Sarah" là ngôi thứ ba số ít, động từ "to be" trong thì hiện tại phải là is. - Dịch: "Cô Sarah là giáo viên tiếng Anh tại trường chúng tôi."
Câu 10:
Her uncle hates horse___________________.
A. rides
B. ride
C. riding
D. to ride
Đáp án: C. riding
- Giải thích:
∘Sau động từ "hate", động từ tiếp theo thường ở dạng V-ing. - Dịch: "Chú của cô ấy ghét cưỡi ngựa."
Tóm tắt đáp án và dịch nghĩa:
- B. drinks – Ông tôi luôn uống trà vào buổi sáng.
- A. making – Phong rất thích làm mô hình.
- D. does – Mai thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.
- B. learning – Hoa không thích học ngữ pháp tiếng Anh.
- A. watch – Tôi thích phim hoạt hình, nhưng tôi không xem chúng nhiều.
- A. collecting – Bạn có thích sưu tập tem không?
- A. to join – Nam muốn tham gia câu lạc bộ bóng bàn của chúng tôi.
- D. goes – Mẹ tôi thường đi làm bằng xe hơi.
- C. is – Cô Sarah là giáo viên tiếng Anh tại trường chúng tôi.
- C. riding – Chú của cô ấy ghét cưỡi ngựa.
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
III. Match a question in column A with its answer in column B.
A B 1. How heavy is Mai? a. I like cartoons. 2. What kinds of TV programs do you like? b. Because I got up late. 3. Why did you come to class late? c. He should go to the movie theater. 4. Where should Nam go to relax? d. She is forty kilos. 86881 -
34525
-
21727
-
21319