Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI NĂM 1860 – 2000
Đơn vị: %
Năm | 1860 | 2000
Củi, gỗ | 80 | 2
Than đá | 18 | 16
Dầu – khí đốt | 2 | 44
Năng lượng nguyên tử, thủy điện | 0 | 22
Năng lượng mới | 0 | 16
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới trong những năm trên và nêu nhận
Quảng cáo
2 câu trả lời 321
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI NĂM 1860 – 2000
Đơn vị: %
Năm | 1860 | 2000
Củi, gỗ | 80 | 2
Than đá | 18 | 16
Dầu – khí đốt | 2 | 44
Năng lượng nguyên tử, thủy điện | 0 | 22
Năng lượng mới | 0 | 16
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới trong những năm trên và nêu nhận
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Câu 17. Theo bảng sô liệu (bảng 1), nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?
A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.
D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao.
vĩ 0° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° bán cầu Bắc 1,8 7,4 13, 17,7 23, 29,0 32,2 31,0 bán cầu Nam 1,8 5,4 7,0 4,9 4,3 11, 19,5 28,7 BẢNG 1. SỰ THAY ĐỔI BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ ĐỊA LÍ (°C)
Câu 18. Theo bảng số liệu (bảng 2), nhận xét nào sau đây đúng về biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa?
A. Đại dương có biên độ nhiệt độ năm cao hơn lục địa.
B. Đại dương có trị số tháng lạnh nhất cao hơn lục địa.
C. Đại dương có trị số tháng nóng nhất cao hơn lục địa.
D. Nhiệt độ cao nhất, thấp nhất ở đại dương.
BẢNG 2. BIẾN TRÌNH NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN ĐẠI DƯƠNG VÀ LỤC ĐỊA(°C)
Biến trình đại dương,
đảo Hêbrit (57°32 B
Biến trình lục địa, Kirren (57°47 B)
Tháng lạnh nhất Tháng nóng nhất Biên độ Tháng lạnh nhất Tháng nóng nhất Biên độ 3 (5°C) 8 (12,8°C) 7,8°c 1 (-27,3’C) 7 (18,6°C) 45,9°c làm giúp em với ạ. em sắp thi rùiiii
3 22517 -
2 2301