Câu 1: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO
Câu 2: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 1,12g Fe. Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là
A. 12,0 g. B.13,0 g . C.15,0 g. D.1,6 g.
Câu 3: Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại : Zn , Fe , Al lần lượt tác dụng với dung dịch axit HCl thì kim loại cho nhiều Hiđro hơn là
A. Zn. B. Fe. C. Al . D. A và B
Câu 4: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) bay lên. Tính khối lượng Na đã tham gia phản ứng?
A. 9,2g B. 4,6g C. 2,0g D. 9,6g
Câu 5: Hòa tan 11,28 gam K2O vào nước dư, thu được dung dịch chứa m gam KOH. Tính m ?
A. 6,72 gam. B. 13,44 gam. C. 8,40 gam. D. 8,96 gam.
Câu 6: Để nhận biết các dung dịch HCl, NaOH, NaCl ta dùng
A. quỳ tím. B. phenolphthalein C. Kim loại D. nước.
Câu 7: Hòa tan 75 gam HCl vào 225 gam nước thu được dung dịch B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch B?
A. 25% B. 30% C. 35% D. 40%
Câu 8: Ở 20oC hòa tan hết 336 gam muối trong 300 gam nước thì dung dịch bão hòa. Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở nhiệt độ này.
A. 110 gam B. 125 gam C. 128 gam D. 112 gam
Câu 9: Một loại oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Fe và O là 7: 3. Công thức của oxit đó là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O2.
Câu 10: Khử hoàn toàn 32 gam một oxit sắt cần dùng 13,44 lít H2 (ở đktc).
Công thức hoá học của oxit sắt đó là
A. Fe0. B. Fe304. C. Fe203 D. Fe20.
Câu 11: Trong các thuốc thử sau: 1. H20; 2. HCl; 3. 02; 4. Giấy quỳ . Dùng thuốc thử nào để nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm: Na2O; P2O5; ZnO?
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 3 và 4.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 124 gam natri oxit vào 876 gam nước được dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 16%. B. 17%. C. 18%. D. 19%.
Câu 13: Đốt 8,96 lít khí Hiđro trong bình chứa 8,96 lit khí Oxi thu được 3,6g nước. Hiệu suất của phản ứng là
A. 60%. B. 70%. C. 50%. D. 45%.
Câu 14: Hòa tan 3,6 g kim loại bằng dd HCl thu được 3,36 lit H2. Kim loại phản ứng là
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 15: Cho 7,8 gam K vào 92,4 gam nước. Tính C% của dung dịch thu được?
A. 10,8% B. 11,5% C. 11,2% D. 11,17%
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 48 g Mg trong bình chứa 11,2 lít không khí (đktc). Khối lượng sản phẩm thu được là
A. 8 gam B. 4 gam C. 16 gam D. 80 gam
Câu 17: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là
A. 90% . B. 95% . C. 94% . D. 85%.
Câu 18: Biết độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20oC là 31,6 gam. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 bão hòa ở nhiệt độ này ?
A. 29% B. 25% C. 24% D. 28%
Câu 19: Trong các thuốc thử sau: 1. H20; 2. Giấy quỳ; 3. 02; 4. HCl.
Dùng thuốc thử nào để nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm: CaO; P2O5; MgO?
A. 1 và 4. B. 2 và 3. C. 1 và 2. D. 3 và 4.
Câu 20: Hòa tan 3,6 g kim loại bằng dd HCl thu được 3,36 lit H2. Kim loại phản ứng là
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Quảng cáo
4 câu trả lời 356
Câu 2: D
Câu 5: A
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: A
Câu 11: D
Câu 12: A
Câu 13: C
Câu 14: B
Câu 15: A
Câu 16: D
Câu 17: D
Câu 18: A
Câu 19: B
Câu 20: B
Quảng cáo