Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1.
Bảng 22.1
| Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
| Nhiệt kế thủy ngân | Từ ...oC đến ...oC | ||
| Nhiệt kế y tế | Từ ...oC đến ...oC | ||
| Nhiệt kế rượu | Từ ...oC đến ...oC |
Quảng cáo
1 câu trả lời 443
Bảng 22.1
| Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
| Nhiệt kế thủy ngân | Từ -30oC đến 130oC | 1oC | Đo nhiệt độ trong các phòng thí nghiệm |
| Nhiệt kế y tế | Từ 35oC đến 42oC | 0,1oC | Đo nhiệt độ cơ thể |
| Nhiệt kế rượu | Từ -20oC đến 50oC | 2oC | Đo nhiệt độ khí quyển |
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
3306 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
1801 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
1542
Gửi báo cáo thành công!
