Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án
Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án - (Đề số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
Câu 3. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
Câu 4. Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
Câu 5. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có:
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
B. Hệ thống phun xăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới:
A. Bơm cao áp
B. Vòi phun
C. Xilanh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở:
A. Kì nén
B. Cuối kì nén
C. Kì nạp
D. Kì thải
Câu 10. Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén:
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
Câu 12. ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
Câu 13. Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
Câu 14. Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15. Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
D. Bugi
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm:
A. 1858
B. 1897
C. 1879
D. 1987
Câu 17. Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18. Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?
A. Theo nhiên liệu
B. Theo số hành trình pit-tông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Động cơ pit-tông có loại:
A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến
B. Pit-tông chuyển động quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống thanh truyền
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống bugi
D. Đáp án khác
Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 22. Theo số xilanh, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 1 xilanh
B. Động cơ nhiều xilanh
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc:
A. 90ᵒ
B. 180ᵒ
C. 360ᵒ
D. 720ᵒ
Câu 24. Động cơ đốt trong có thể tích nào?
A. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Giới hạn bởi hai điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 26. Chọn phát biểu đúng:
A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10
B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 28. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở
Câu 29. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 30. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Đơn vị thể tích là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 33. Thân máy có:
A. Thân xilanh
B. Cacte
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Cacte được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chia làm 2 nửa
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Cấu tạo cacte ở các động cơ là:
A. Giống nhau
B. Tương đối giống nhau
C. Khác nhau
D. Tương đối khác nhau
Câu 36. Xilanh được chế tạo:
A. Rời với thân
B. Đúc liền với thân
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nắp máy lắp:
A. Cánh tản nhiệt
B. Trục khuỷu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Cánh tản nhiệt không được bố trí ở:
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
Câu 39. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình:
A. Nạp
B. Nén
C. Thải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Pit-tông có:
A. Đỉnh
B. Đầu
C. Thân
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 - Đề số 1
1 - C | 2 - C | 3 - C | 4 - C | 5 - D | 6 - C | 7 - C | 8 - A | 9 - B | 10 - B |
11 - C | 12 - C | 13 - A | 14 - C | 15 - D | 16 - B | 17 - C | 18 - C | 19 - C | 20 - B |
21 - D | 22 - D | 23 - B | 24 - D | 25 - C | 26 - C | 27 - D | 28 - D | 29 - D | 30 - B |
31 - B | 32 - B | 33 - C | 34 - C | 35 - B | 36 - C | 37 - A | 38 - C | 39 - D | 40 - D |
------------------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án - (Đề số 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Có những phương pháp bôi trơn nào?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Câu 4. Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
A. Quạt gió
B. Puli và đai truyền
C. Áo nước
D. Bầu lọc dầu
Câu 6. Nước qua két được làm mát do?
A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 8. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
A. Thùng xăng
B. Buồng phao
C. Họng khuếch tán
D. Bầu lọc xăng
Câu 9. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thùng xăng chứa xăng
B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí
Câu 11. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
A. Bơm chuyển nhiên liệu
B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinh
D. Thùng xăng
Câu 12. Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
D. Giảm áp suất trên đường ống
Câu 13. Kí hiệu của điôt điều khiển:
Câu 14. Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
Câu 15. Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17. Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm:
A. 1858
B. 1585
C. 1885
D. 1860
Câu 18. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 4 kì
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19. Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Động cơ pit-tông có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động
D. Hệ thống đánh lửa
Câu 22. Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 23. Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Điểm chết có:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26. Đơn vị thể tích công tác là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 27. Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 28. Động cơ xăng có tỉ số nén là:
A. 15
B. 21
C. 15 ÷ 21
D. Đáp án khác
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
Câu 31. Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 32. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 33. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Thân máy được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35. Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa:
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
Câu 36. Nắp máy lắp:
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 37. Áo nước không bố trí ở:
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
Câu 38. Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ:
A. Pit-tông
B. Xilanh
C. Nắp máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có:
A. Trục khuỷu
B. Đối trọng
C. Bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 40. Đỉnh pit-tông có:
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 - Đề số 2
1 - D | 2 - D | 3 - A | 4 - A | 5 - D | 6 - C | 7 - D | 8 - B | 9 - C | 10 - C |
11 - D | 12 - C | 13 - D | 14 - B | 15 - D | 16 - B | 17 - C | 18 - B | 19 - A | 20 - B |
21 - D | 22 - C | 23 - B | 24 - C | 25 - C | 26 - B | 27 - B | 28 - C | 29 - A | 30 - D |
31 - C | 32 - A | 33 - A | 34 - D | 35 - C | 36 - D | 37 - C | 38 - D | 39 - D | 40 - D |
---------------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án - (Đề số 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Có mấy phương pháp bôi trơn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 3. Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
Câu 4. Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Câu 6. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Câu 8. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
Câu 9. Nhiệm vụ của bơm cao áp là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Câu 11. Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK
Câu 12. Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 13. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì
D. Động cơ 4 kì
Câu 18. Động cơ đốt trong có loại:
A. Động cơ pittông
B. Động cơ tua bin khí
C. Động cơ phản lực
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 20. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Có mấy loại điểm chết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Điểm chết trên là:
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25. Đơn vị thể tích toàn phần là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 26. Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 27. Động cơ điêzen có tỉ số nén là:
A. 6
B. 10
C. 6 ÷ 10
D. Đáp án khác
Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để:
A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Đáp án khác
Câu 34. Cacte dùng để lắp:
A. Xilanh
B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
Câu 35. Cấu tạo thân máy phụ thuộc:
A. Sự bố trí các xilanh
B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Nắp máy dùng để lắp:
A. Bugi
B. Vòi phun
C. Đường ống nạp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Cánh tản nhiệt bố trí ở:
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:
A. Thanh truyền
B. Bulong
C. Đai ốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 - Đề số 3
1 - B | 2 - B | 3 - B | 4 - B | 5 - D | 6 - A | 7 - D | 8 - D | 9 - D | 10 - D |
11 - A | 12 - D | 13 - D | 14 - D | 15 - D | 16 - A | 17 - C | 18 - D | 19 - D | 20 - D |
21 - D | 22 - D | 23 - B | 24 - D | 25 - B | 26 - A | 27 - C | 28 - D | 29 - D | 30 - B |
31 - C | 32 - B | 33 - C | 34 - C | 35 - D | 36 - D | 37 - C | 38 - C | 39 - D | 40 - C |
------------------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 11 có đáp án - (Đề số 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tác dụng của dầu bôi trơn:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
Câu 3. Hệ thống làm mát bằng nước có:
A. Loại bốc hơi
B. Loại đối lưu tự nhiên
C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Câu 5. Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?
Câu 6. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp
Câu 8. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là:
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
B. Cung cấp không khí vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
Câu 9. Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen:
A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
B. Chỉ có một bầu lọc
C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
Câu 10. Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Cuối kì nén
D. Đầu kì nén
Câu 11. WĐK được đặt ở vị trí sao cho:
A. WĐK âm thì CT nạp đầy
B. WĐK dương thì CT nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12. Bộ chia điện gồm:
A. Đ1, Đ2
B. Đ1, Đ2, ĐĐK
C. ĐĐK, CT
D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
Câu 13. Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
Câu 14. Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
A. Tay quay
B. Dây
C. Bàn đạp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 15. Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
A. Bugi
B. Quạt gió
C. Khớp truyền động
D. Pit-tông
Câu 16. Động cơ 2 kì ra đời năm nào?
A. 1877
B. 1860
C. 1858
D. 1879
Câu 17. Người chế tạo động cơ xăng đầu tiên thuộc:
A. Nước Pháp
B. Nước Bỉ
C. Nước Đức
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 18. Động cơ đốt trong có quá trình nào diễn ra trong xilanh động cơ?
A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt
B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 19. Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống phân phối khí
C. Hệ thống trục khuỷu
D. Đáp án khác
Câu 21. Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23. Thế nào là điểm chết?
A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động
B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Điểm chết dưới là:
A. Điểm chết phía dưới
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25. Đơn vị của thể tích buồng cháy là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 26. Thể tích xilanh giới hạn bởi:
A. Nắp máy
B. Xilanh
C. Đỉnh pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Tỉ số nén là tỉ số giữa:
A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác
B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần
D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 29. ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31. ở động cơ xăng 4 kì, kì 4 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì nạp pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Chi tiết nào sau đây là chi tiết cố định?
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Thân xilanh dùng để lắp:
A. Xilanh
B. Cacte
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
Câu 35. Trong sơ đồ cấu tạo thân máy và nắp máy, người ta chỉ ra:
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 36. Buồng cháy động cơ tạo thành từ:
A. Nắp máy
B. Xilanh
C. Đỉnh pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Áo nước bố trí ở:
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả A và B đều đúng
Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có:
A. Nhóm pit-tông
B. Nhóm thanh truyền
C. Nhóm trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm pit-tông có:
A. Pit-tông
B. Xec măng
C. Chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Đỉnh pit-tông có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 - Đề số 4
1 - D | 2 - B | 3 - D | 4 - B | 5 - A | 6 - C | 7 - D | 8 - D | 9 - D | 10 - C |
11 - B | 12 - D | 13 - D | 14 - D | 15 - C | 16 - B | 17 - C | 18 - C | 19 - B | 20 - A |
21 - B | 22 - A | 23 - C | 24 - C | 25 - B | 26 - D | 27 - B | 28 - D | 29 - A | 30 - A |
31 - D | 32 - A | 33 - C | 34 - A | 35 - D | 36 - D | 37 - D | 38 - D | 39 - D | 40 - C |