Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án (trường Giảng Võ - Hà Nội)

Tổng hợp Top 15 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức bám sát cấu trúc ra đề thi vào lớp 6 của các tỉnh, thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, .... các năm 2017, 2019, 2019, 2020 giúp bạn ôn luyện tốt và đạt điểm cao trong bài thi môn Tiếng Anh vào lớp 6.

1322
  Tải tài liệu

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án (trường Giảng Võ - Hà Nội)

Đề tuyển sinh vào lớp 6

    Môn: Tiếng Anh

    Thời gian làm bài: 45 phút

I. Gạch chân câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và viết câu trả lời đã chọn vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau. (2.5 điểm)

1. What do you do when _________________ warm?

 A. there’s

 B. there

 C. its

 D. it’s

2. There is _______________ink-pot on the desk.

 A. the

 B. a

 C. an

 D. ø

3. Look ___________ that man. He is looking ____________Jane but Jane isn’t here.

 A. for - at

 B. at - for

 C. at - up

 D. for - up

4. This sign says “Stop”. You _______________ go straight ahead.

 A. mustn’t

 B. must

 C. can

 D. can not

5. Tom and Tim are _____________ good friends. ____________ are very kind to us.

 A. ours - They

 B. our - They

 C. our - Theirs

 D. ours – Them

II. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau. (2.5 điểm)

1. Mr. Hai travels to work by car every morning.

………………………………………………………………………………………

2. They often go swimming in the summer.

………………………………………………………………………………………

3. My mother needs an apple.

....................................

4. Jane’s sister works in a hospital .

……………………………………………………………………………………..

5. These students have English on Tuesday and Friday .

……………………………………………………………………………………

III. Chọn từ thích hợp điền vào câu. (2.5 điểm)

work

not eat

speak

sing

watch

1. Listen! The little girl ________________ in the next room.

2. Erika usually ____________________ television before going to bed.

3. ____________ the Pikes ________________ in the garden now?

4. My grandmother ____________________ meat at all.

5. _____________ you ___________________ any other languages apart from English?

IV. Mỗi câu sau có một lỗi sai. Gạch chân dưới các lỗi sai và chữa chúng. (2.5 điểm)

1. What would you like buying at the school canteen?

2. She goes shopping always in the afternoon.

3. They have rice, meat and vegetables in lunch.

4. I want some breads and a bottle of milk.

5. The toy-store is to the left the bakery.

V. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau. Chữ cái đầu tiên của từ được cho sẵn. (5 điểm)

Herry likes fishing. He fishes in the (1) r________ near our house. On Sunday (2) a_________, when he has no (3) w_________, he goes down to the river with a little water and some sandwiches and (4) f___________ until it is quite dark. (5)T_________ are always a few other (6) p_________ there. They love fishing, (7) t_________ , and they all sit there quietly for (8) h___________. Sometimes they catch some fish, (9) s__________ they do not. I do not like that kind of sport (10) b__________ I am not very patient.

VI. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý. (5 điểm)

1. My sister often walks to the supermarket.

→ My sister often goes .........................................................................................

2. Does your class have fifty students?

→ Are ............................................................................................................ ?

3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.

→ Mrs. Hoa goes to work at a ....................................................................................

4. He is in the bath at the moment.

→ He is .............................. a ..............................................................................

5. What is the price of the tickets ?

→ How much ...................................................................................................... ?

Hỏi đáp VietJack

Đáp án & Thang điểm

I. Gạch chân câu trả lời đúng và viết câu trả lời đã chọn vào chỗ trống. (2.5 điểm)

Mỗi câu đúng đựơc 0,5 điểm. Nếu thí sinh chỉ gạch chân mà không viết vào chỗ trống hoặc ngược lại thì chỉ được ½ số điểm.

1. D (it’s)

2. C (an)

3. B (at – for)

4. A (mustn’t)

5. B (our – They)

II. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân. (2.5 điểm)

Mỗi câu hỏi đúng được 0,5 điểm.

1. How does Mr. Hai travel to work every morning?

2. What do they often do in the summer?

3. How many apples does your / my mother need ?

4. Where does Jane’s sister work ?

5. When do these students have English?

III. Điền từ vào chỗ trống

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

1. is singing

2. watches

3. Are …working

4. does not / doesn’t eat

5. Do…. speak

IV. Gạch chân dưới các lỗi sai và chữa chúng . (2.5 điểm)

Tìm được mỗi lỗi sai được 0,25 điểm. Chữa được lỗi sai đó được 0,25 điểm.

1. buying → to buy

2. goes shopping always → always goes shopping

3. in → for

4. breads → bread / loaves of bread

5. left → left of

V. Điền từ vào chỗ trống. (5 điểm)

Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm.

1. river

2. afternoon(s)

3. work

4. fishes

5. There

6. people

7. too

8. hours

9. sometimes

10. because

VI. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý. (5 điểm)

Mỗi câu viết lại đúng được 1 điểm.

1. My sister often goes to the supermarket on foot.

2. Are there fifty students in your class?

3. Mrs. Hoa goes to work at a quarter to seven.

4. He is having / taking a bath at the moment.

5. How much do the tickets cost? / How much are the tickets?

Bài viết liên quan

1322
  Tải tài liệu