Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 5)
Tổng hợp Top 15 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức bám sát cấu trúc ra đề thi vào lớp 6 của các tỉnh, thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, .... các năm 2017, 2019, 2019, 2020 giúp bạn ôn luyện tốt và đạt điểm cao trong bài thi môn Tiếng Anh vào lớp 6.
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án (Đề 5)
Đề tuyển sinh vào lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Tìm một từ không cùng nhóm với từ còn lại.
II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống để hoàn thành câu.
1. I live _________42 Storn Road.
A. in
B. on
C. at
D. into
2. I always go shopping____ Monday morning
A. on
B. by
C. next
D. at
3. She’s talking to you . Please listen to ______
A. She
B. hers
C. her
D. him
4. What_____ your friend? Was she at party
A. time
B. about
C. did
D. was
5. How many _____are there on the ceiling?
A. clock
B. maps
C. lights
D. picture
6. There are _________eggs on the table.
A. some
B. any
C. many
D. much
7. Take dishes and bowls _______ the kitchen
A. in
B. on
C. at
D. into
8.”______________”? – Ten past three
A. looked
B. looked for
C. saw
D. watched
9. We____ TV for most of the evening
A. looked
B. looked for
C. saw
D. watched
10. Did you hear the news ____ the radio?
A. at
B. by
C. in
D. on
III. Hãy điền đúng dạng của động từ to be để hoàn thành các câu sau.
1. Ladies and gentlemen. Here _______ the news.
2. Where ______ my jeans?
3. Further information_____________ available in the office.
4. The stairs ____ over there, Sir.
5. The furniture in our classroom_____________ uncomfortable.
6. Viet Nam ____ a very nice and lovely country.
7. Your sunglasses_____________ on the table.
8. The film __________boring
9. The scissors on the table_________mine
10. Physics______ not easy.
IV. Hãy đọc bài khóa và chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống cho phù hợp.
A bolish man went to a butcher’s shop to buy a piece of meat. As he didn’t know how to (1) _____________ it, he asked the butcher to tell him the (2) __________ of cooking meat. The butcher told him about that. “But I cannot (3) ___________ your words,” the fool said, “Would you please write (4) __________ down for me?” The butcher was (5)_____________ enough to do so. The man went home (6)____________ with the piece of meat in his hand and the note in his pocket. A dog followed him. On the way, the dog suddenly jumped at him, (7)___________ the meat from him and ran out. He stood there and (8)__________ knew what to do. Then, he laughed and, said “ (9)________________, dog. You don’t know how to (10)______ it because the note is still in my pocket.”
V. Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. How/ many/ teachers / there / school /? /
________________________________________
2. Mary/ Jane/ students/ school.
________________________________________
3. His/ school/ small/ it/ big/ city.
________________________________________
4. How/ classrooms/ there/ Phong’s/ school/?/
______________________________________
5. My/ school/ four/ floors/ my/ classroom/ second/ floor/./
________________________________________
VI. Trong mỗi câu sau có 01 lỗi sai. Em hãy tìm và sửa lỗi sai đó.
1. This (A) is my book. These(B) are the teacher(C) books.(D)
2. That(A) is Sally’s (B)dog. It’s (C) name’s (D) Muffìn.
3. He lives(A) in(B) an(C) apartment near to (D) the lake.
4. There are(A) a bed, a table, a computer(B) , and (C) a bookshelf in (D) my bedroom.
5. There are(A) a(B) well(C) in my grandparents’ (D) garden
Đáp án & Thang điểm
I. Em hãy chọn một từ không cùng loại với những từ còn lại.
1. A. career
2. B. obedient
3. C. advice
4. A. introduce
5. D. listen
II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống để hoàn thành câu.
III. Hãy điền đúng dạng của động từ to be để hoàn thành các câu sau.
1. Ladies and gentlemen. Here is the news.
2. Where are my jeans?
3. Further information is available in the offíce.
4. The stairs are over there, Sir.
5. The furniture in our classroom is uncomíbrtable.
6. Viet Nam is a very nice and lovely country.
7. Your sunglasses are on the table.
8. The film is boring.
9. The scissors on the table are mine.
10. Physics is not easy.
IV. Hãy đọc bài khóa và chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống cho phù hợp.
V. Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. How many teachers are there in your school?
2. Mary and Jane are students in this school.
3. His school is small but it is in a big city.
4. How many classrooms are there in Phong’s school?
5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.
VI. Trong mỗi câu sau có 01 lỗi sai. Em hãy tìm và sửa lỗi sai đó.