Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)  cơ bản, nâng cao có đáp án. Cung cấp tài liệu ôn thi cho giáo viên và học sinh để có thể học tốt môn Toán lớp 5.

1294
  Tải tài liệu

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 5

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:

A. 5,66885

B. 56,6885

C. 566,885

D. 5668,85

c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:

A. 170,89

B. 17,089

C. 1708,9

D. 17089

d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :

A. 0,32%

B. 32%

C. 320%

D. 0,032%

Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Hỗn số Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) viết dưới dạng số thập phân là:

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

d) 8cm29mm2 = ....cm2

Số thích hợp viết vào ô trống là:

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 3 : Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: của 86 là:

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có học sinh.

Hỏi đáp VietJack

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1 : Đặt tính và tính:

a) 78,27 + 39,18

..............................

..............................

..............................

..............................

b) 89,32 - 37,639

..............................

..............................

..............................

..............................

c) 34,07 x 5,24

..............................

..............................

..............................

..............................

d) 99,3472 : 32,68

..............................

..............................

..............................

..............................

Câu 2 : Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc).

Bài giải

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 3 : Tìm x biết :

a) 259,2 : x = 4,2 + 39

..............................

..............................

..............................

b) 73,2 : x = 0,6 x 5

..............................

..............................

..............................

Câu 4 :

Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.

a) Hình vẽ bên có mấy tam giác?

Ghi tên các tam giác đó.

b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.

c) Tính diện tích hình tam giác EMK.

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 5 : (Dành cho học sinh giỏi )

Tính nhanh :

0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 +.....+ 9,6 + 9,7 + 9,8 + 9,9 + 10

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 5

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

e) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

f) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

g) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là :

A. 4,1

B. 4,10

C. 4,01

D. 4,001

h) 30% của 28 là :

A. 8,4

B. 8,04

C. 8,014

D. 8,041

Câu 2 : Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 4dam2 43m2 = ...............dam2

b) 64dam2 87m2 = ...............dam2

a) 79m2 7dm2 = ...............m2

a) 9m2 3dm2 = ...............m2

Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 0,5% của 56,5 là :

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

b) 30% của 1,5 là :

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm :

Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là …………….. cm2

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Hỏi đáp VietJack

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1 : Tính bằng hai cách :

a) (10,54 + 18,46) x 16,5

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

b) (24,6 - 16,2) x 32,4

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 2 : Tìm x biết :

a) 2 x x = 7,2

..............................

..............................

b) x x 5 = 0,15

..............................

..............................

c) 16 x x = 86,4

..............................

..............................

d) 0,24 : x = 8

..............................

..............................

Câu 3 : Cho hình chữ nhật ABCD có kich thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật.

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bài giải

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 4 : Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc.

a) Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ?

b) Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?

Bài giải

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 5 : (Dành cho học sinh giỏi)

Tìm một số biết : 0,125 của số đó bằng 5,320.

Bài giải

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 5

Năm học 2021 - 2022

Thời gian: 40 phút

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.

Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là :.................

b) Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là :................

c) Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :................

Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :

A. 512,37

B. 439,25

C. 735,49

D. 627,54

Câu 3 : Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :

112,06 ha = .............m2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.

Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Hỏi đáp VietJack

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1 : Tính:

a) (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2

........................................................................................................................................................

b) (21,56) : (75,6 - 65,8) - 0,354 : 2

........................................................................................................................................................

Câu 2 : Tìm x biết: (x + 0,75) x (4 - 0,8) = 205,8

 

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 3 :

a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.

b) Tính 34% của 54.

Bài giải

a) ........................................................................................................................................................

b) ........................................................................................................................................................

Câu 4 : Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.

Bài giải

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 5 : (Dành cho học sinh giỏi)

Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31.

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Bài viết liên quan

1294
  Tải tài liệu