Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 12 có đáp án
Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 12 Kết nối tri thức có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 12 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 12 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn:Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 12 có đáp án - (Đề số 1)
Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
Mahs |
AutoNumber |
Mã học sinh |
HoDem |
Text |
Họ và đệm |
Tenhs |
Text |
Tên học sinh |
Ngsinh |
Date/Time |
Ngày sinh |
DTB |
Number |
Điểm trung bình |
Dienthoai |
Text |
Điện thoại |
Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.
Bài 3. Phía dưới trường Tenhs, thêm trường Nam (Giới tính) kiểu dữ liệu là Yes/No.
Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:
Bài 5. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần.
Bài 6. Hiển thị các bạn nam trong lớp.
Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có tháng sinh là 12.
Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình từ 8.0 trở lên.
Bài 9. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự giảm dần.
Bài 10. Lọc ra các học sinh nữ có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.
-----------------------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn:Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 12 có đáp án - (Đề số 2)
Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
Mahs |
AutoNumber |
Mã học sinh |
HoDem |
Text |
Họ và đệm |
Tenhs |
Text |
Tên học sinh |
Nam |
Yes/No |
Giới tính |
DTB |
Number |
Điểm trung bình |
Dienthoai |
Text |
Điện thoại |
Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.
Bài 3. Phía dưới trường Nam, thêm trường Ngsinh (Ngày sinh) kiểu dữ liệu là Date/Time.
Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:
Bài 5. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự giảm dần.
Bài 6. Hiển thị các bạn nữ trong lớp.
Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có năm sinh là 2001.
Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình từ 5.0 trở lên.
Bài 9. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần.
Bài 10. Lọc ra các học sinh nam có điểm trung bình từ 5.0 trở lên.
-----------------------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn:Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 12 có đáp án - (Đề số 3)
Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
Mahs |
AutoNumber |
Mã học sinh |
HoDem |
Text |
Họ và đệm |
Tenhs |
Text |
Tên học sinh |
Nam |
Yes/No |
Giới tính |
Ngsinh |
Date/Time |
Ngày sinh |
Dienthoai |
Text |
Điện thoại |
Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.
Bài 3. Phía dưới trường Ngsinh, thêm trường DTB (Điểm trung bình) kiểu dữ liệu là Number.
Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:
Bài 5. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự giảm dần.
Bài 6. Hiển thị các bạn nam trong lớp.
Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có tháng sinh là 3.
Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.
Bài 9. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần.
Bài 10. Lọc ra các học sinh nam có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.
-----------------------------------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn:Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 12 có đáp án - (Đề số 4)
Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
Mahs |
AutoNumber |
Mã học sinh |
HoDem |
Text |
Họ và đệm |
Tenhs |
Text |
Tên học sinh |
Nam |
Yes/No |
Giới tính |
Ngsinh |
Date/Time |
Ngày sinh |
DTB |
Number |
Điểm trung bình |
Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.
Bài 3. Phía dưới trường DTB, thêm trường Dienthoai (Điện thoại) kiểu dữ liệu là Text.
Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:
Bài 5. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần.
Bài 6. Hiển thị các bạn nữ trong lớp.
Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có năm sinh là 2002.
Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình dưới 5.0.
Bài 9. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự giảm dần.
Bài 10. Lọc ra các học sinh nữ có điểm trung bình từ 5.0 trở lên.