Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 năm 2021 – 2022 có đáp án (4 đề)
Tài liệu 4 Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 năm học 2021 - 2022 được tổng hợp, cập nhật mới nhất từ đề thi môn Công nghệ 8 của các trường THCS trên cả nước. Thông qua việc luyện tập với đề thi Công nghệ lớp 8 giữa học kì 1 này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học, ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Công nghệ 8. Chúc các em học tốt!
Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 năm 2021 – 2022 có đáp án (4 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Công nghệ lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 1)
Câu 1: Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A. Mặt phẳng chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Đáp án khác
Câu 2 Hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 Trên bản vẽ kĩ thuật, các hình chiếu của một vật thể được vẽ trên:
A. Cùng một mặt phẳng của bản vẽ
B. Trên hai mặt phẳng của bản vẽ
C. Trên ba mặt phẳng của bản vẽ
D. Trên bốn mặt phẳng của bản vẽ
Câu 4: Cho vật thể như sau:
Hãy cho biết hướng chiếu C sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?
Câu 5: Cho vật thể :
Hãy cho biết đâu là hình chiếu đứng ?
Câu 6 “ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7 Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu loại khổ giấy nào?
A. A0
B. A1
C. A2
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8 Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình chóp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9 Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình:
A. Thi công
B. Vận hành
C. Sửa chữa
D. Cả A và B đều đúng
Câu 10 Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng:
A. Nét đứt
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Đường gạch gạch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11 Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc kích thước cần đọc nội dung:
A. Kích thước chung của chi tiết
B. Kích thước các phần chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12 Ren ngoài là ren:
A. Được hình thành ở mặt ngoài chi tiết
B. Được hình thành ở mặt trong của lỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13 Đối với ren ngoài, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14 Đối với ren trong, đường chân ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15 Ren hình thang kí hiệu:
A. M
B. Tr
C. Sq
D. Đáp án khác
Câu 16 Ren có kí hiệu “M 20 x 1” nghĩa là:
A. Ren hệ mét
B. Đường kính ren 20, bước ren 1
C. Hướng xoắn phải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17 Nội dung bảng kê gồm:
A. Thứ tự chi tiết
B. Tên gọi, số lượng chi tiết
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18 Nội dung của bảng kê bản vẽ lắp có:
A. Tên gọi chi tiết
B. Số lượng chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19 Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, sử dụng:
A. Các công trình kiến trúc
B. Các công trình xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật?
A. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhất
B. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng các kĩ hiệu theo quy tắc thống nhất
C. Thường vẽ theo tỉ lệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21 Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo
B. Lắp ráp
C. Vận hành và sửa chữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22 Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:
A. Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
B. Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23 Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24 Ren có kết cấu:
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Tùy từng trường hợp
D. Đáp án khác
Câu 25 Các loại ren được vẽ:
A. Theo cùng một quy ước
B. Theo các quy ước khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26 Kích thước trên bản vẽ lắp là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27 Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài sản phẩm
B. Chiều rộng sản phẩm
C. Chiều cao sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28 Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Câu 29 Mặt đứng biểu diễn hình dạng:
A. Mặt chính
B. Mặt bên
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 30 Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo:
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
D. Đáp án khác
Câu 31 Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32 Mặt cắt là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với:
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh
C. Mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh
D. Đáp án khác
Câu 33 Nội dung cần đọc ở khung tên bản vẽ nhà có:
A. Tên gọi ngôi nhà
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34 Con người tạo ra được sản phẩm từ:
A. Bàn tay
B. Khối óc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35 Bản chỉ dẫn sản phẩm bằng hình đó là:
A. Bản vẽ
B. Sơ đồ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36 Khi vẽ hình chiếu cần:
A. Vẽ mờ
B. Tô đậm
C. Vẽ mờ và tô đậm
D. Đáp án khác
Câu 37 Sau khi vẽ mờ xong cần:
A. Kiểm tra lại các hình
B. Sửa chữa sai sót
C. Tô đậm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38 Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của các khối tròn xoay là:
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình tam giác cân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39 Khi biểu diễn khối tròn xoay, dùng 2 hình chiếu, trong đó một hình chiếu sẽ thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu sẽ thể hiện:
A. Hình dạng mặt đáy
B. Đường kính mặt đáy
C. Hình dạng và đường kính mặt đáy
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 40 Khi biểu diễn khối tròn xoay, thường dùng mấy hình chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Công nghệ lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 2)
Câu 1 Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A. Mặt phẳng chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Đáp án khác
Câu 1: Có mấy hình chiếu vuông góc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Để các hình chiếu của một vật thể dược vẽ trên cùng một mặt phẳng của bản vẽ, người ta xoay:
A. Mặt phẳng chiếu bằng xuống dưới cho trùng với mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh sang phải cho trùng với mặt phẳng chiếu đứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật quy định gì?
A. Không vẽ các đường bao của các mặt phẳng chiếu
B. Cạnh thấy của vật thể vẽ bằng nét liền đậm
C. Cạnh khuất của vật thể vẽ bằng nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
Câu 5: Có mấy loại nét vẽ cơ bản được giới thiệu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: “ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7:Kích thước các cạnh khổ giấy tính bằng:
A. M
B. Dm
C. Cm
D. Mm
Câu 8: Mỗi hình chiếu thể hiện dược mấy kích thước của khối đa diện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết có:
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10: Bản vẽ kĩ thuật có yếu tố nào để xác định chi tiết máy?
A. Các hình biểu diễn
B. Các kích thước
C. Các thông tin cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Ren trong là ren:
A. Được hình thành ở mặt ngoài chi tiết
B. Được hình thành ở mặt trong của lỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12: Đối với ren ngoài, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Đối với ren trong, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Đối với ren trong, đường gạch gạch được kẻ đến:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Ren vuông có kí hiệu là:
A. M
B. Tr
C. Sq
D. Đáp án khác
Câu 16: Ren có kí hiệu “Tr 40 x 2 LH” nghĩa là:
A. Ren hình thang
B. Đường kính ren 40, bước ren 2
C. Hướng xoắn trái
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kết cấu sản phẩm
C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Nội dung của khung tên bản vẽ lắp là:
A. Tên gọi sản phẩm
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19: Bản vẽ kĩ thuật được xây dựng trên cơ sở:
A. Hình chiếu vuông góc
B. Phép chiếu vuông góc
C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
D. Đáp án khác
Câu 20: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình cắt
C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể
D. Đáp án khác
Câu 21: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trước mặt phẳng cắt
B. Sau mặt phẳng cắt
C. Trên mặt phẳng cắt
D. Dưới mặt phẳng cắt
Câu 22: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. mm
B. cm
C. dm
D. m
Câu 23: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 24: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 25: Có mấy loại ren?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?
A. Đèn sợi đốt
B. Đai ốc
C. Bulong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kết cấu sản phẩm
C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Bản vẽ lắp dùng trong:
A. Thiết kế sản phẩm
B. Lắp ráp sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Kích thước trong bản vẽ nhà là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 30: Kích thước chung trong bản vẽ nhà là:
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Mặt đứng là:
A. Hình chiếu mặt bằng ngôi nhà
B. Hình chiếu vuông góc mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng
C. Hình chiếu vuông góc mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu cạnh
D. Cả B và C đều đúng
Câu 32: Nội dung cần đọc ở hình biểu diễn bản vẽ nhà có:
A. Tên gọi hình chiếu
B. Tên gọi mặt cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33: Các sản phẩm do con người tạo ra là:
A. Ô tô
B. Tàu vũ trụ
C. Ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Để người tiêu dùng sử dụng sản phẩm hiệu quả, an toàn, mỗi sản phẩm cần có:
A. Bản chỉ dẫn sản phẩm bằng lời
B. Bản chỉ dẫn sản phẩm bằng hình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35: Khi vẽ mờ, tức là:
A. Tất cả các đường vẽ bằng nét mảnh
B. Tất cả các đường vẽ bằng nét đứt
C. Tất cả các đường vẽ bằng nét đậm
D. Đáp án khác
Câu 36: Khi biểu diễn khối tròn xoay, thường dùng hai hình chiếu, trong đó một hình chiếu sẽ thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy, một hình sẽ thể hiện:
A. Mặt bên
B. Chiều cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37: Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:
A. 0,25 mm
B. 0,025 mm
C. 2,5 mm
D. Đáp án khác
Câu 38: Khi tô đậm, chiều rộng nét vẽ khoảng:
A. 0,5 mm
B. 0,05 mm
C. 0,005mm
D. Đáp án khác
Câu 39: Cho vật thể như sau:
Hãy cho biết hướng chiếu C sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?
Câu 40: Cho vật thể :
Hãy cho biết đâu là hình chiếu đứng ?
Đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Công nghệ lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 3)
Câu 1: Mặt phẳng chiếu đứng là:
A. Mặt chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Cho vật thể như sau:
Hãy cho biết hướng chiếu A sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?
Câu 5: . Cho vật thể :
Hãy cho biết đâu là hình chiếu bằng ?
Câu 6:Hãy cho biết đâu là trên của nét vẽ?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: “ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Thường sử dụng mấy hình chiếu để biểu diễn hình hộp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết có:
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10:Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:
A. Tên gọi chi tiết
B. Vật liệu
C. Tỉ lệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Có loại ren nào sau đây?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12: Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?
A. Dạng ren
B. Đường kính ren
C. Bước ren
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16:Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:
A. Dạng ren
B. Kích thước đường kính ren và bước ren
C. Hướng xoắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17:Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:
A. LH
B. Không ghi
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
Câu 18:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:
A. Hình dạng
B. Kết cấu
C. Vị trí các chi tiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19:Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:
A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo
B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20:Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:
A. Trình tự tháo
B. Trình tự lắp
C. Công dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 22:Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2
B. 3
C. Có nhiều loại
D. Đáp án khác
Câu 23:Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:
A. Đầu
B. Giữa
C. Cuối cùng
D. Không bắt buộc
Câu 24:Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 25:Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
A. Chỉ dẫn về gia công
B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26:Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27:Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường giới hạn ren
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28:Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh
B. Liền đậm
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 29:Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30:Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Khung tên
Câu 31:Bản vẽ nhà là:
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ cơ khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 32:Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33:Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34:Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:
A. Các bộ phận ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35:Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36:Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:
A. Diễn đạt tư tưởng
B. Diễn đạt tình cảm
C. Truyền đạt thông tin cho nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:
A. Kích thước sản phẩm
B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:
A. Nông nghiệp
B. Quân sự
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39:Học vẽ kĩ thuật để:
A. Ứng dụng vào sản xuất
B. Ứng dụng vào đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40:Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:
A. 0,1 mm
B. 0,2 mm
C. 0,25 mm
D. 2,5 mm
Đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Công nghệ lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 4)
Câu 1: Có loại mặt phẳng hình chiếu nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu bằng
C. Mặt phẳng chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Mặt phẳng chiếu bằng là:
A. Mặt chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên trái
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Câu 4: Cho vật thể như sau:
Hãy cho biết hướng chiếu B sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?
Câu 5: . Cho vật thể :
Hãy cho biết đâu là hình chiếu cạnh ?
Câu 6:“ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7:Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu mấy loại khổ giấy?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình lăng trụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật quan trọng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10:Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc hình biểu diễn cần đọc nội dung:
A. Tên gọi hình chiếu
B. Vị trí hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11: Hãy cho biết có loại ren nào?
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12: Đối với ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Đối với ren trong, đường đỉnh ren được bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:Ren hệ mét kí hiệu:
A. M
B. Tr
C. Sq
D. Đáp án khác
Câu 16:Ren có hướng xoắn trái thì kí hiệu:
A. LH
B. Không ghi
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
Câu 17:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:
A. Hình chiếu
B. Hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18:Để xác định vị trí của hai chi tiết trên bản vẽ thì:
A. Các chi tiết phải được tô cùng màu
B. Mỗi chi tiết được tô một màu
C. Không căn cứ màu
D. Đáp án khác
Câu 19:Ở bản vẽ xây dựng, mặt bằng:
A. Là hình cắt bằng của ngôi nhà
B. Là hình cắt đứng của ngôi nhà
C. Là hình cắt bất kì của ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20:Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng:
A. Tay
B. Dụng cụ vẽ
C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng:
A. Các máy móc
B. Các thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 22:Một chiếc máy hay sản phẩm:
A. Chỉ có một chi tiết
B. Chỉ có hai chi tiết
C. Có nhiều chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 23:“Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:
A. Giống nhau
B. Tương tự nhau
C. Khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24:Vòng chân ren được vẽ:
A. Cả vòng
B. 1/2 vòng
C. 3/4 vòng
D. 1/4 vòng
Câu 25:Tên gọi khác của ren ngoài là:
A. Ren lỗ
B. Ren trục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26:Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren lỗ
B. Ren trục
C. Đỉnh ren
D. Chân ren
Câu 27:Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 28:Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 29:Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:
A. Bảng kê
B. Phân tích chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 30:Bản vẽ nhà xác định:
A. Hình dạng nhà
B. Kích thước nhà
C. Cấu tạo nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31:Bản vẽ nhà dùng trong:
A. Thiết kế nhà
B. Thi công xây dựng nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 32:Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Đáp án khác
Câu 33:Mặt đứng diễn tả hình dạng ngôi nhà:
A. Bên ngoài
B. Bên trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34:Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, các bộ phận
C. Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên
D. Đáp án khác
Câu 35:Để bổ sung cho bản vẽ nhà, người ta thường dùng:
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình chiếu trục đo
C. Hình chiếu phối cảnh
D. Đáp án khác
Câu 36:Trong giao tiếp, con người truyền đạt thông tin cho nhau bằng cách:
A. Tiếng nói
B. Cử chỉ
C. Hình vẽ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, trước hết người thiết kế phải:
A. Diễn tả chính xác hình dạng sản phẩm
B. Diễn tả chính xác kết cấu sản phẩm
C. Diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm
D. Đáp án khác
Câu 38:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:
A. Xây dựng
B. Giao thông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39:Khi vẽ hình chiếu cần chia làm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40:Khi tô đậm, chiều rộng nét vẽ khoảng:
A. 0,05 mm
B. 0,5 mm
C. 5 mm
D. Đáp án khác
Đáp án
---------------------------------------------------------
Mời quí vị độc giả tải bộ đề thi Công nghệ lớp 8 giữa học kì 1 năm 2021 để xem đầy đủ và chi tiết!