Giải SBT Địa lí 7 trang 21, 22, 23 Chân trời sáng tạo

Với Giải SBT Địa lí 7 trang 21, 22, 23 trong Bài 5: Thiên nhiên châu Á sách Địa lí lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Địa lí 7 trang 21, 22, 23.

179


Giải SBT Địa lí 7 trang 21, 22, 23 Chân trời sáng tạo

Bài tập 1 trang 21, 22, 23 SBT Địa lí 7: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.

Câu 1 trang 21 SBT Địa lí 7: Châu Á tiếp giáp với

A. ba đại dương và ba châu lục.

B. ba đại dương và hai châu lục.

C. hai đại dương và ba châu lục.

D. bốn đại dương và ba châu lục.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Câu 2 trang 21 SBT Địa lí 7: Lãnh thổ châu Á có một số đảo và quần đảo kéo dài đến khoảng

A. Xích đạo.

B. chí tuyến Nam.

C. vĩ tuyến 5°N.

D. vĩ tuyến 10°N.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 3 trang 21 SBT Địa lí 7: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Châu Á có diện tích lớn nhất thế giới.

B. Châu Á có diện tích lớn thứ hai thế giới.

C. Châu Á có diện tích lớn thứ ba thế giới.

D. Châu Á có diện tích lớn thứ tư thế giới.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Câu 4 trang 21 SBT Địa lí 7: Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên chiếm

A. 1/2 diện tích châu Á.

B. 1/4 diện tích châu Á.

C. 3/4 diện tích châu Á.

D. toàn bộ diện tích châu Á.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Câu 5 trang 21 SBT Địa lí 7: Châu Á có sơn nguyên .............................. đồ sộ nhất thế giới.

A. Đê-can

B. I-ran (Iran)

C. Tây Tạng

D. A-na-tô-ni (Anatonian)

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Câu 6 trang 21 SBT Địa lí 7: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và trữ lượng lớn.

B. Khoáng sản có vai trò quan trọng với nhiều quốc gia ở châu Á.

C. Một số khoáng sản ở châu Á có trữ lượng bậc nhất thế giới.

D. Hoạt động khai thác khoáng sản ở châu Á hiện đại và gắn với bảo vệ môi trường.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 7 trang 22 SBT Địa lí 7: Châu Á có các đới khí hậu

A. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo. 

B. cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.

C. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.

D. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Câu 8 trang 22 SBT Địa lí 7: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm

A. mùa đông khô và nóng, mùa hạ mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm.

B. mùa hạ khô và nóng, mùa đông mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm.

C. mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm.

D. mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 9 trang 22 SBT Địa lí 7: Kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm

A. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.

B. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.

C. mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng, khô, mưa ít.

D. mùa đông lạnh và ẩm, mùa hạ nóng, khô, mưa ít.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Câu 10 trang 22 SBT Địa lí 7: Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới ở châu Á là

A. Bai-can.

B. A-ran.

C. Ban-khát.

D. Biển Hồ.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Câu 11 trang 22 SBT Địa lí 7: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Châu Á có hệ thống sông lớn bậc nhất thế giới.

B. Sông ngòi châu Á phân bố không đều.

C. Ở Tây Nam Á và Trung Á, sông có lượng nước lớn.

D. Ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, sông có lượng nước lớn.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Câu 12 trang 22 SBT Địa lí 7: Đới thiên nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á?

A. Đới lạnh

B. Đới ôn hoà

C. Đới nóng

D. Các đới có diện tích bằng nhau

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Câu 13 trang 22 SBT Địa lí 7: Đới thiên nhiên phổ biến là hoang mạc cực, đồng rêu và đồng rêu rừng là

A. đới lạnh.

B. đới ôn hoà.

C. đới nóng.

D. tất cả các đới trên.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Câu 14 trang 23 SBT Địa lí 7: Thực vật điển hình của đới nóng ở châu Á là

A. rừng lá rộng.

B. rừng lá kim.

C. hoang mạc.

D. rừng nhiệt đới.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Câu 15 trang 23 SBT Địa lí 7: Việc khai thác và sử dụng đới thiên nhiên ở châu Á cần chú ý vấn đề

A. bảo vệ và phục hồi rừng.

B. trồng rừng.

C. khai thác hợp lí.

D. hạn chế cháy rừng.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Bài viết liên quan

179