Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 7 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

406
  Tải tài liệu

[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án - (Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Nơi sinh sống của 80% loài sinh vật sống trên cạn

C. Nuôi dưỡng đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:

A. Bảo vệ đa dạng sinh học

B. Bảo vệ môi trường sinh thái

C. Giảm tác hại của thiên tai

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nguyên nhân gây suy giảm tài nguyên rừng?

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)                                

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)                      

D. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)

Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?

A. 20/3                                                                     

B. 21/3

C. 31/2                                                                     

D. 2/3

Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam là?

A. Vật nuôi bản địa

B. Vật nuôi ngoại nhập

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Vật nuôi ngoại nhập là:

A. Lợn Landrace

B. Gà Ross 308

C. Bò Holstein Friesian

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Vật nuôi bản địa là:

A. Lợn Landrace

B. Gà Ross 308

C. Bò Holstein Friesian

D. Traai Việt Nam

Câu 8. Gà Ross 308 có nguồn gốc từ:

A. Đan Mạch

B. Anh

C. Hà Lan

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 10. Nuôi công nghiệp nghĩa là:

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Nuôi bán chăn thả:

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Ưu điểm của nuôi công nghiệp là:

A. Đầu tư thấp

B. Năng suất cao

C. Kiểm soát dịch bệnh tốt

D. Cả B và C đều đúng

Câu 13. Nhược điểm của nuôi chăn thả tự do:

A. Đầu tư cao

B. Năng suất cao

C. Khó kiểm soát dịch bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phương thức nuôi công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 15. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 16. Người làm nghề thú y sẽ:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nuôi con cái sinh sản có giai đoạn nào?

A. Hậu bị

B. Mang thai

C. Nuôi con

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Yêu cầu của giai đoạn mang thai:

A. Khỏe mạnh

B. Nhiều sữa

C. Con sinh ra khỏe mạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:

A. Chất lượng sữa tốt

B. Khỏe mạnh

C. Sức bền đẻ trứng cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đặc điểm vật nuôi non:

A. Khả năng miễn dịch yếu

B. Thường thiếu máu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Bệnh xảy ra khi tồn tại mấy yếu tố?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 22. Tác nhân gây bệnh?

A. Tác nhân bên trong

B. Tác nhân bên ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Tác nhân gây bệnh lí học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

Câu 24. Tác nhân gây bệnh sinh học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm Bò Vàng?

Câu 2 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

D

B

B

C

D

D

B

C

B

C

D

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

B

C

B

D

D

D

C

C

C

B

C

II. Tự luận

Câu 1.

Đặc điểm Bò Vàng: có lông màu nâu vàng toàn thân, u vai nổi rõ, tầm vóc nhỏ, được nuôi phổ biến khắp cà nước, đặc biệt là các tỉnh miền Trung.

Câu 2.

Những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó):

- Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng.

- Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng.

- Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..)

- Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án - (Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng?

A. Điều tiết nước

B. Nuôi dưỡng đất

C. Lưu trữ cacbon

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:

A. Giữ gìn tài nguyên rừng

B. Giữ gìn tài nguyên đất rừng

C. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hình ảnh nào sau đây bảo vệ rừng?

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)                                

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)                                 

D. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)

Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?

A. 20/3                                                                     

B. 21/3

C. 31/2                                                                     

D. 2/3

Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                          

D. 4

Câu 6. Vật nuôi bản địa là:

A. Lợn Móng Cái

B. Lớn Sóc

C. Gà Ri

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Vật nuôi ngoại nhập là:

A. Lợn Móng Cái

B. Lớn Sóc

C. Gà Ri

D. Lợn Landrace

Câu 8. Lợn Landrace có nguồn gốc từ:

A. Đan Mạch

B. Anh

C. Hà Lan

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

A. Nuôi chăn thả tự do

B. Nuôi công nghiệp

C. Nuôi bán công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Nuôi bán công nghiệp

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:

A. Đầu tư thấp

B. Năng suất cao

C. Kiểm soát dịch bệnh tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Nhược điểm của nuôi công nghiệp:

A. Năng suất thấp

B. Khó kiểm soát dịch bệnh

C. Mức đầu tư cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 15. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 16. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 18. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị:

A. Vật nuôi béo

B. Vật nuôi gầy

C. Không quá béo, không quá gầy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:

A. Mẹ nhiều sữa

B. Khỏe mạnh

C. Năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đặc điểm vật nuôi non:

A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện

B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

C. Cường độ sinh trưởng lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?

A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể

B. Sức đề kháng thấp

C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Có mấy loại tác nhân gây bệnh?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 23. Tác nhân gây bệnh cơ học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

Câu 24. Tác nhân gây bệnh hóa học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?

Câu 2 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em?

Đáp án Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

D

A

B

B

D

D

A

D

A

C

A

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

A

C

A

C

C

D

D

D

B

B

C

II. Tự luận

Câu 1.

Đặc điểm lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ; cơ thể có một khoang trắng nổi giữa hai bên hông với nhau vắt qua vai giống như cái yên ngựa.

Câu 2.

Những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó):

- Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng.

- Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng.

- Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..)

- Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng.

Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, Cánh diều

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Bảo vệ rừng

 

Xác định được ý nghĩa của bảo vệ rừng

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Giới thiệu chung về chăn nuôi

Biết một số vật nuôi phổ biến

Phân biệt được các phương thức, các nghề trong chăn nuôi

Nhận dạng được vật nuôi bản địa

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

 

Trình bày các công việc trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

 

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Biết nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi

 

 

Vận dụng thực tiễn địa phương

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Xem thêm đề thi các môn lớp 7 bộ Cánh diều hay, có đáp án chi tiết:
406
  Tải tài liệu