Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án
Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 7 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án - (Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có tiêu chí phân loại cây trồng nào?
A. Theo mục đích sử dụng
B. Theo thời gian sinh trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Theo mục đích sử dụng, cây trồng chia làm mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Theo mục đích sử dụng, cây trồng có:
A. Cây lương thực
B. Cây hàng năm
C. Cây lâu năm
D. Cả B và C đều đúng
Câu 4. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?
A. Cây lúa
B. Cây chè
C. Cây xoài
D. Cây ngô
Câu 5. Có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng ngoài trời
B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Thế nào là trồng trọt trong nhà có mái che?
A. Phương thức trồng trọt mà tất cả các bước đều thực hiện ngoài trời
B. Phương thức trồng trọt mà các bước thực hiện trong nhà kính, nhà nưới, nhà màn.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Theo em, trồng trọt trong nhà có mái che giúp kiểm soát yếu tố nào?
A. Khí hậu
B. Đất đai
C. Sâu bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề trồng trọt:
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 9. Nghề khuyến nông:
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 10. Người làm nghề khuyến nông giúp người sản xuất:
A. Tăng năng suất
B. Nâng cao chất lượng cây trồng
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt trong nhà có mái che?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt ngoài trời?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bước 1 của quy trình trồng trọt là:
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 14. Bước 3 của quy trình trồng trọt là:
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 15. Tỉa, dặm cây thuộc bước nào của quy trình trồng trọt?
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 16. Công việc của làm đất là?
A. Cày đất
B. Bừa và đập đất
C. Lên luống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Trong năm có mấy vụ gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Có phương thức gieo trồng nào?
A. Gieo hạt
B. Trồng bằng rau, củ
C. Trồng bằng cây con
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy hình thức bón phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 21. Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 22. Phương pháp tưới rãnh:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 23. Phương pháp tưới nhỏ giọt:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 24. Đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Hãy cho biết cần làm gì với dụng cụ phun, bình thuốc để đảm bảo an toàn cho con người và môi trường sau khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học?
Câu 2 (2 điểm). Nêu quy trình giâm cành đối với cây hoa trong vườn nhà em?
Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
D |
A |
C |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
D |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
C |
C |
D |
C |
D |
D |
A |
D |
B |
D |
D |
II. Tự luận
Câu 1.
Sau khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học, cần: Rửa bình phun kĩ sau khi sử dụng, xử lí, thu gom bao bì đã qua sử dụng, không vứt bừa bãi, đặc biệt là ở nơi gần nguồn nước.
Câu 2.
Quy trình giâm cành đối với cây hoa trong vườn nhà em:
- Bước 1: Chọn cành giâm
- Bước 2: Cắt cành giâm
- Bước 3: Xử lí cành giâm
- Bước 4: Cắm cành giâm
- Bước 5: Chăm sóc cành giâm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 7 Cánh diều có đáp án - (Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có mấy tiêu chí phân loại cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng chia làm mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng có:
A. Cây hàng năm
B. Cây lâu năm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Cây trồng phân loại theo thời gian sinh trưởng là:
A. Cây lương thực
B. Cây hàng năm
C. Cây lâu năm
D. Cả B và C đều đúng
Câu 5. Có mấy phương thức trồng trọt phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Thế nào là trồng trọt ngoài trời?
A. Phương thức trồng trọt mà tất cả các bước đều thực hiện ngoài trời
B. Phương thức trồng trọt mà các bước thực hiện trong nhà kính, nhà nưới, nhà màn.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Theo em, trồng trọt trong nhà có mái che áp dụng cho cây nào sau đây?
A. Vùng nắng nóng
B. Vùng khô hạn
C. Vùng băng giá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề chọn tạo giống cây trồng
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 9. Nghề bảo vệ thực vật:
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 10. Người làm nghề khuyến nông giúp người sản xuất:
A. Tăng năng suất
B. Nâng cao chất lượng cây trồng
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt ngoài trời?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt trong nhà có mái che?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Quy trình trồng trọt gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Bước 2 của quy trình trồng trọt là:
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 15. Bước 4 của quy trình trồng trọt là:
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 16. Công việc bón thúc thuộc bước nào của quá trình trồng trọt?
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 17. Gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu về:
A. Thời gian
B. Khoảng cách
C. Độ nông, sâu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Thời vụ gieo trồng chính là:
A. Vụ xuân hè
B. Vụ hè thu
C. Vụ đông xuân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy phương thức gieo trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 21. Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 22. Phương pháp tưới tràn:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 23. Phương pháp tưới phun mưa:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 24. Đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Hãy liệt kê những dụng cụ bảo hộ đảm bảo an toàn cho bản thân khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học?
Câu 2 (2 điểm). Nêu quy trình giâm cành đối với cây hoa trong vườn nhà em?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
B |
B |
C |
D |
B |
A |
D |
A |
C |
D |
D |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
C |
B |
C |
A |
C |
D |
II. Tự luận
Câu 1.
Khi sử dụng thuốc trừ sâu hóa học, người phun cần những dụng cụ bảo hộ để đảm bảo sức khỏe là: khẩu trang, găng tay, kính, quần áo bảo hộ...
Câu 2.
Quy trình giâm cành đối với cây hoa trong vườn nhà em:
- Bước 1: Chọn cành giâm
- Bước 2: Cắt cành giâm
- Bước 3: Xử lí cành giâm
- Bước 4: Cắm cành giâm
- Bước 5: Chăm sóc cành giâm
Ma trận đề giữa kì I, Công nghệ 7, Cánh diều
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Giới thiệu chung về trồng trọt |
Kể tên các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam |
Trình bày các phương thức trồng trọt, các ngành nghề phổ biến |
|
|
|
|
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Quy trình trồng trọt |
Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt |
Trình bày được mục đích, yêu cầu các bước trong quy trình trồng trọt |
An toàn trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
Nhân giống cây trồng |
|
|
|
Thực hiện phương pháp nhân giống cây trồng |
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |