Bộ 30 đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

Bộ 30 đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 7 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

415
  Tải tài liệu

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Có loại nguồn lợi thủy sản nào?

A. Thủy sản nước mặn

B. Thủy sản nước lợ

C. Thủy sản nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thủy sản nước lợ:

A. Tôm sú

B. Tôm thẻ chân trắng

C. Sò

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Ngọc trai thuộc loài thủy sản nào?

A. Nước mặn

B. Nước lợ

C. Nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Tôm càng xanh thuộc loài thủy sản nào?

A. Nước mặn

B. Nước lợ

C. Nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Giống tôm được nuôi nhiều ở Việt Nam là:

A. Tôm sú

B. Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

C. Tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh

D. Tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh, tôm hùm

Câu 6. Tôm sú nuôi ở:

A. Ao

B. Đầm ven biển

C. Cả A và B đều đúng

D. Lồng, bè trên biển

Câu 7. Cá tra chịu được nhiệt độ:

A. 200C

B. 25 – 320C

C. 300C

D. 400C

Câu 8. Tôm hùm thích hợp với:

A. Nước mặn

B. Nước lợ

C. Nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Thủy sản loại thức ăn nào?

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn nhân tạo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Thức ăn nhân tạo:

A. Có sẵn trong ao

B. Có sẵn trong hồ

C. Có sẵn trong ao, hồ

D. Do con người tạo ra

Câu 11. Có mấy loại thức ăn nhân tạo?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 12. Đâu không phải thức ăn tự nhiên:

A. Giun

B. Bột cá

C. Bã mía

D. Lòng ruột gà

Câu 13. Khi nuôi cá, cần đảm bảo cho ăn ít nhất mấy lần trên ngày?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 14. Cho cá ăn buổi sáng vào khoảng:

A. 6 giờ

B. 7 giờ
C. 8 giờ

D. 6 – 8 giờ

Câu 15. Cho cá ăn buổi chiều vào khoảng:

A. 4 giờ

B. 5 giờ
C. 6 giờ

D. 4 – 6 giờ

Câu 16. Khi nuôi tôm, quản lí bằng cách:

A. Kiểm tra ao nuôi

B. Kiểm tra sự tăng trưởng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Có phương pháp thu hoạch thủy sản nào?

A. Phương pháp thu từng phần

B. Phương pháp thu toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Nhiệt độ của nước tự nhiên phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điều kiện khí hậu

B. Thời tiết

C. Môi trường khu vực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho cá là:

A. 200C

B. 20 – 300C

C. 150C

D. 100C

Câu 20. Nước ao nuôi trong hay đục là do đâu?

A. Do chất hữu cơ

B. Do phù sa lơ lửng

C. Do vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Có mấy phương pháp xử lí nguồn nước phổ biến?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 22. Người ta thường lọc nước ao trong mấy ngày?

A. 1 ngày

B. 2 ngày

C. 3 ngày

D. 2 – 3 ngày

Câu 23. Yêu cầu sử dụng mặt nước nuôi thủy sản:

A. Hợp lí

B. Hiệu quả

C. Bền vững

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản:

A. Do rác thải

B. Đánh bắt bằng xung điện

C. Đánh bắt bằng chất nổ

D. Cả 3 đáp án trên

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Quy trình đo độ trong của nước?

Câu 2 (2 điểm). Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

D

A

B

D

C

B

A

C

D

B

A

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

B

D

D

C

C

D

B

D

B

D

D

D

II. Tự luận

Câu 1.

Quy trình đo độ trong của nước:

- Bước 1: Thả từ từ đĩa Secchi theo phương thẳng đứng xuống nước cho tới khi không phân biệt được 2 màu đen/ trắng trên mặt đĩa. Đọc và ghi giá trị độ sâu lần 1 trên đây đo của đĩa.

- Bước 2: Thả đĩa xuống sâu hơn rồi kéo từ từ lên đến khi thấy vạch đen/ trắng. Đọc và ghi giá trị độ sâu lần 2.

Câu 2.

Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

- Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản một cách hợp lí, hiệu quả, bền vững.

- Ứng dụng các tiến bộ khoa học trong cải tiến, chọn lọc giống, thức ăn, kĩ thuật nuôi, xử lí môi trường và phòng trừ dịch bệnh tốt.

- Có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.

- Thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước để tăng nguồn lợi và ngăn chặn giảm sút trữ lượng, tăng cường bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Có mấy loại nguồn lợi thủy sản?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 2. Thủy sản nước mặn:

A. Cá biển

B. Tôm hùm

C. Đồi mồi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Thủy sản nước ngọt:

A. Cá tra

B. Cá basa

C. Cá chép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Nghêu thuộc loài thủy sản nào?

A. Nước mặn

B. Nước lợ

C. Nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở Việt Nam?

A. 1                                                                                               

B. 2

C. 3                                                                                               

D. 4

Câu 6. Tôm càng xanh nuôi ở:

A. Ao

B. Đầm ven biển

C. Lồng, bè trên biển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Tôm hùm nuôi ở:

A. Ao

B. Đầm ven biển

C. Lồng, bè trên biển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Cá tra sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có pH:

A. 5                                                                                               

B. < 5,5

C. > 5,5                                                                                         

D. 7

Câu 9. Thủy sản có mấy loại thức ăn?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 10. Thức ăn tự nhiên:

A. Có sẵn trong ao

B. Có sẵn trong hồ

C. Có sẵn trong ao, hồ

D. Do con người tạo ra

Câu 11. Thức ăn nhân tạo có loại nào sau đây?

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Thức ăn tự nhiên:

A. Giun

B. Bột cá

C. Bã mía

D. Lòng ruột gà

Câu 13. Khi nuôi tôm, cần đảm bảo cho ăn ít nhất mấy lần trên ngày?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 14. Cho tôm ăn buổi sáng vào khoảng:

A. 6 giờ

B. 7 giờ
C. 8 giờ

D. 6 – 8 giờ

Câu 15. Cho tôm ăn buổi chiều vào khoảng:

A. 4 giờ

B. 5 giờ
C. 6 giờ

D. 4 – 6 giờ

Câu 16. Khi nuôi cá, quản lí bằng cách:

A. Kiểm tra ao nuôi

B. Kiểm tra sự tăng trưởng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 18. Yếu tố nào quan trọng trong quá trình nuôi thủy sản?

A. Nhiệt độ

B. Độ trong

C. Độ pH

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho tôm là:

A. 200C

B. 300C

C. 25 – 350C

D. 100C

Câu 20. Nước ao nuôi trong hay đục là do đâu?

A. Do chất hữu cơ

B. Do phù sa lơ lửng

C. Do vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:

A. Xử lí nguồn nước

B. Quản lí nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Có phương pháp xử lí nguồn nước nào?

A. Lắng

B. Dùng hóa chất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Người ta dùng loại hóa chất nào để xử lí nguồn nước?

A. Clorin

B. Clorua vôi

C. Fonnol

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản:

A. Do rác thải

B. Đánh bắt bằng xung điện

C. Đánh bắt bằng chất nổ

D. Cả 3 đáp án trên

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Quy trình đo nhiệt độ của nước?

Câu 2 (2 điểm). Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

Đáp án Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

D

D

B

D

A

C

C

B

C

C

A

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

B

D

D

C

B

D

B

D

C

C

D

D

II. Tự luận

Câu 1.

Quy trình đo nhiệt độ của nước:

- Bước 1: Nhúng nhiệt kế xuống thùng chứa mẫu nước, để khoảng 5 – 10 phút.

- Bước 2: Nâng nhiệt kế lên, để nghiêng nhiệt kế và đọc kết quả.

Câu 2.

Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

- Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản một cách hợp lí, hiệu quả, bền vững.

- Ứng dụng các tiến bộ khoa học trong cải tiến, chọn lọc giống, thức ăn, kĩ thuật nuôi, xử lí môi trường và phòng trừ dịch bệnh tốt.

- Có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.

- Thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước để tăng nguồn lợi và ngăn chặn giảm sút trữ lượng, tăng cường bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái.

Ma trận đề học kì II, Công nghệ 7, Chân trời sáng tạo

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Ngành thủy sản ở Việt Nam

Biết vai trò, nguồn lượi thủy sản Việt Nam

Nắm được một số thủy sản có giá trị cao

 

 

 

 

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản

Biết một số thức ăn cho thủy sản

Trình bày quy trình nuôi thủy sản

 

Thực hành đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

 

Nắm được biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

Vận dụng bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Xem thêm đề thi các môn lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo hay, có đáp án chi tiết:
415
  Tải tài liệu