Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 7 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

413
  Tải tài liệu

[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thức ăn cho:

A. Gia súc

B. Gia cầm

C. Vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi trang trại là:

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)                                        

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)                                        

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hình ảnh thể hiện quản lí vật nuôi bằng gắn chíp điện tử là:

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)                                        

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)                                        

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:

A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp

B. Tăng thu nhập cho nông dân

C. Giải quyết việc làm cho lao động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Nghề phổ biến trong chăn nuôi:

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nghề nào phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Nghề nào điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Gia súc ăn cỏ:

A. Bò vàng Việt Nam

B. Bò sữa Hà Lan

C. Bò lai Sind

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Gia cầm được nuôi ở Việt Nam:

A. Gà Ri

B. Gà Hồ

C. Vịt cỏ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đặc điểm Bò sữa Hà Lan:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

Câu 12. Đặc điểm Trâu Việt Nam:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

Câu 13. Việt Nam có phương thức chăn nuôi nào?

A. Phương thức chăn thả

B. Phương thức nuôi nhốt

C. Phương thức bán chăn thả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phương thức nuôi nhốt áp dụng với:

A. Gà

B. Vịt

C. Lợn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Đâu không phải đặc điểm phương thức nuôi nhốt:

A. Mức đầu tư thấp

B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao

C. Đầu tư chuồng trại

D. Đầu tư thức ăn

Câu 16. Chăn nuôi nuôi nhốt sử dụng loại thức ăn nào?

A. Thức ăn tự kiếm

B. Thức ăn do con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là dê?

A. Sinh sản đúng chu kì

B. Đủ sữa nuôi con

C. Thành phần dinh dưỡng tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là vịt?

A. Tăng trọng tốt

B. Có đủ lượng calcium

C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:

A. Protein

B. Chất khoáng

C. Vitamin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:

A. Không quá gầy

B. Nhanh nhẹn

C. Cơ thể to

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Chọn gà giống có bước nào?

A. Chọn giống gà

B. Chọn gà con giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Giai đoạn gà tơ:

A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.

B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.

C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Gà xuất chuồng đạt cân nặng trung bình:

A. 2 kg

B. 1 kg

C. 1,2 – 1,5 kg

D. 3 kg

Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3,5 – 4,5 tháng

D. 5 tháng

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?

Câu 2 (2 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

Đáp án Đề 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

B

A

D

D

A

B

C

D

D

B

D

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

D

D

A

B

D

D

D

D

C

B

C

C

II. Tự luận

Câu 1.

Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi

Câu 2.

Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản:

- Nuôi dưỡng:

+ Cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng.

+ Thêm thức ăn như rau tươi, củ, quả, … cung cấp cho giai đoạn nuôi con.

- Chăm sóc:

+ Cho vật nuôi vận động phù hợp để cơ thể vật nuôi tăng cường trao đổi chất. Tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn giúp vật nuôi tránh nhiễm bệnh.

+ Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh.

+ Tiêm vaccine định kì cho vât nuôi cái sinh sản.

+ Thường xuyên theo dõi nhằm phát hiện và điều trị bệnh kịp thời. Cách li vật nuôi cái nhiễm bệnh để tránh lây lan cho đàn vật nuôi con. 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:

A. Thịt

B. Trứng

C. Sữa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:

A. Lông

B. Sừng

C. Da

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là:

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)                                        

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (ảnh 1)                                        

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:

A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp

B. Tăng thu nhập cho nông dân

C. Giải quyết việc làm cho lao động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:

A. Gia súc ăn cỏ

B. Lợn

C. Gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:

A. Lợn Móng Cái

B. Lợn Landrace

C. Lợn Yorkshire

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:

A. Trâu

B. Bò

C. Dê

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn thả:

A. Mức đầu tư thấp

B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao

C. Đầu tư chuồng trại

D. Đầu tư thức ăn

Câu 16. Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?

A. Thức ăn tự kiếm

B. Thức ăn do con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?

A. Sinh sản đúng chu kì

B. Đủ sữa nuôi con

C. Thành phần dinh dưỡng tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?

A. Tăng trọng tốt

B. Có đủ lượng calcium

C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:

A. Protein

B. Chất khoáng

C. Vitamin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:

A. Cơ thể to

B. Mạnh mẽ

C. Không quá béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Chọn gà giống gồm mấy bước?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                           

D. 4

Câu 22. Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:

A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.

B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.

C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Giai đoạn gà thịt:

A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.

B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.

C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3,5 – 4,5 tháng

D. 5 tháng

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?

Câu 2 (2 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống?

Đáp án Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

D

C

D

C

A

B

C

D

D

A

C

Câu 13

Câu

14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

C

D

A

A

D

D

D

D

B

A

C

C

II. Tự luận

Câu 1.

Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi

Câu 2.:

Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống:

- Nuôi dưỡng: cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và những chất khoáng có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển tính dục của vật nuôi đực giống.

- Chăm sóc:

+ Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn, trao đổi chất tốt.

+ Giữ vệ sinh chuồng trại và tắ, chải cho vật nuôi.

+ Tiêm vaccine định kì cho vật nuôi đực giống.

+ Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và điều trị các vật nuôi đực giống nhiễm bệnh.

+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống.

Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, Chân trời sáng tạo

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Biết vai trò, triển vọng trong chăn nuôi

Định hướng nghề nghiệp trong chăn nuôi

Giải thích sự phù hợp trong lĩnh vực chăn nuôi

 

 

 

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

Biết một số loại vật nuôi phổ biến

Nắm được các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

 

Trình bày được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

 

Vận dụng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tại nhà

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Xem thêm đề thi các môn lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo hay, có đáp án chi tiết:

413
  Tải tài liệu