Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 : Đề số 05

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 đề số 05 mới nhất năm 2021 - 2022 bao gồm các đề thi , có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập Toán 4 chuẩn bị cho bài thi khảo sát chất lượng đầu năm đạt kết quả cao nhất.

779
  Tải tài liệu

 Đề số 5

Câu 1: Tính:

                                               

Lời giải:

Đặt tính rồi tính ta có :

                             

Vậy :  4516×5=22580.

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Tính: 34195 : 9

A.   3799

B.   3789 dư 1

C.   3799 dư 4

D.   3899 dư 7

Lời giải:

Đặt tính rồi tính ta có : 

                         

Vậy :  34195 : 9 = 3799 (dư 4).

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống :

                                 

Lời giải:

Ta có 1m = 100m nên 7m = 700cm.

Do đó 7m 3cm = 700cm + 3cm = 703cm.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 703.

Câu 4: Tìm x biết : x + 3461 = 6235

A.   x = 2774

B.   x = 2874

C.   x = 9696

D.   x = 9896

Lời giải:

x + 3461 = 6235 

x = 6235 − 3461

x = 2774

Câu 5: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống:

Có 184 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng.

Lời giải:

1 thùng được xếp số quyển vở là :

         184 : 8 = 23 (quyển vở)

6 thùng như thế xếp được số quyển vở là :

          23 × 6 = 138 (quyển vở)

                       Đáp số : 138 quyển vở.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống :

                                               

Lời giải:

Đặt tính rồi tính ta có : 

                               

Vậy : 49154−37235=11919.

Câu 7: Số 25 601 được đọc là :

A.   Hai năm nghìn sáu trăm mười

B.   Hai mươi lăm nghìn sáu trăm không một

C.   Hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh một

D.   Hai trăm năm mươi nghìn sáu trăm linh một

Lời giải:

Số 25 601 được đọc là "hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh một".

Câu 8: Giá trị của chữ số 8 trong số 683 241 là :

A.   800

B.   8000

C.   80000

D.   800000

Lời giải:

Chữ số 8 trong số 683 241 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 80 000.

Câu 9: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn :

Lời giải:

So sánh các số đã cho ta có : 

            9876  <  42199  <  42968  <  50103

Vậy các số đã cho được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 

            9876 ;  42199 ;  42968 ;  50103.

Câu 10:

                                 15 của 645kg là :

A.   3225kg

B.   640kg

C.   149kg

D.   129kg

Lời giải:

15 của 645kg là :            645 : 5 = 129 (kg)

Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 50m, chiều rộng 8m. Diện tích của hình chữ nhật đó là :

Lời giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật đó là :

          50:2=25(m)

Chiều dài hình chữ nhật đó là :

          25–8=17(m)

Diện tích hình chữ nhật đó là :

           17×8=136(m2)

                             Đáp số : 136m2.

Câu 12: Tính:

                           

Lời giải:

Đặt tính rồi tính ta có : 

                               

Vậy : 86127+4258=90385.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống :

Lời giải:

Ta thấy :  2=1+1 ;      3=2+1 ;   

                5=3+2 ;      8=5+3 ...

Do đó, số hạng liền sau bằng tổng tổng của hai số hạng liền trước đó.

Số hạng thứ bảy là :              5+8=13

Số hạng thứ tám là :              8+13=21

Số hạng thứ chín là :              12+21=34

Vậy dãy số đã cho là :  1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34.

Bài viết liên quan

779
  Tải tài liệu