Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 : Đề số 03
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 đề số 03 mới nhất năm 2021 - 2022 bao gồm các đề thi , có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập Toán 4 chuẩn bị cho bài thi khảo sát chất lượng đầu năm đạt kết quả cao nhất.
Đề số 3
Câu 1: Tính:
Lời giải:
Đặt tính rồi tính ta có :
Vậy : 4126 × 8 = 33008.
Câu 2: Hình vuông có độ dài cạnh là số chẵn lớn nhất có một chữ số và có đơn vị đo là xăng-ti-mét. Diện tích hình vuông đó là :
Lời giải:
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8. Do đó độ dài cạnh hình vuông là 8cm.
Diện tích hình vuông đó là :
8 × 8 = 64 (cm2)
Đáp số : 64cm2.
Câu 3: Tính giá trị biểu thức :
Lời giải:
6350 – 350 : 2 + 6789
= 6350 – 175 + 6789
= 6175 + 6789
= 12964
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống :
Lời giải:
Ta có : 1 giờ = 60 phút nên 1 giờ 20 phút = 60 phút + 20 phút = 80 phút.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 80.
Câu 5: Cho99a76¯<99576 . Vậy chữ số a có thể là:
A. 1;2;3;4
B. 1;2;3
C. 0;1;2;3
D. 0;1;2;3;4
Lời giải:
Vì 99a76¯<99576 nên chữ số a có thể là : 0; 1; 2; 3; 4.
Thử lại : 99076 < 99576 ; 99176 < 99576
99276 < 99576 ; 99376 < 99576 ; 99476 < 99576
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống :
Lời giải:
x + x + x = 12318 − 6093
x × 3 = 6225
x = 6225:3
x = 2075
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 2075.
Câu 7:
Lời giải:
Độ dài đoạn BC là :
BC = AF - DE = 17 - 9 = 8 (cm)
Chu vi hình H là :
14 + 8 + 9 + 22 + 17 = 70 (cm)
Đáp số : 70cm.
Câu 8: Số liền sau của số 45657 là :
A. 45558
B. 45656
C. 45658
D. 45660
Lời giải:
Số liền sau của số 45657 là 45658 (vì 45657 + 1 = 45658).
Câu 9: Số gồm có sáu trăm, ba chục và năm đơn vị được viết là :
A. 653
B. 636
C. 635
D. 652
Lời giải:
Số gồm có sáu trăm, ba chục và năm đơn vị được viết là 635.
Câu 10: Số lớn nhất có 5 chữ số là :
A. 99 000
B. 99 999
C. 98 999
D. 10 000
Lời giải:
Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999.
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống :
Lời giải:
Ta có 1m = 100m nên 8m = 800cm.
Do đó 8m 6cm = 800cm + 6cm = 806cm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 806.
Câu 12:
16của 54 phút là:
A. 324 phút
B. 10 phút
C. 9 phút
D. 8 phút
Lời giải:
16của 54 phút là: 54 : 6 = 9 (phút)
Câu 13: Một công nhân trong 5 ngày làm được 30 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong bao nhiêu ngày người công nhân đó làm được 90 dụng cụ ?
A. 15 ngày
B. 45 ngày
C. 150 ngày
D. 270 ngày
Lời giải:
Trong 1 ngày đội công nhân làm được số dụng cụ là :
30 : 5 = 6 (dụng cụ)
Để làm được 90 dụng cụ thì công nhân đó phải làm trong số ngày là :
90 : 6 = 15 (ngày)
Đáp số : 15 ngày.
Câu 14: Tính:
Lời giải:
Đặt tính rồi tính ta có :
Vậy : 67594 + 4896 = 72490.
Câu 15: Viết 3 số thích hợp vào ô trống :
Lời giải:
Ta thấy : 1=1×1; 4=2×2 ; 9=3×3 ;
16=4×4 ; 25=5×5 ;
Do đó, số hạng thứ n bằng tích của n và n, hay số hạng thứ n = n × n.
Số hạng thứ sáu là : 6×6=36
Số hạng thứ bảy là : 7×7=49
Số hạng thứ tám là : 8×8=64
Vậy dãy số đã cho là : 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; 49 ; 64
Bài viết liên quan
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 : Đề số 01
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 : Đề số 02
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 : Đề số 04
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 : Đề số 05