Chương trình thực tập quốc tế hưởng lương tại Nhật Bản năm 2021

Chương trình thực tập quốc tế hưởng lương tại Nhật Bản năm 2021, mời các bạn đón xem:

146


A. Chương trình thực tập quốc tế hưởng lương tại Nhật Bản năm 2021

I. Giới thiệu chương trình

Chương trình "Thực tập Quốc tế" là chương trình thực tập có lương, nhằm mục đích để sinh viên được sang Nhật học tập, trải nghiệm môi trường làm việc tại bệnh viện, viện dưỡng lão của Nhật Bản.

Đây là chương trình do Hiệp hội giao lưu quốc tế về giáo dục và y tế (IFEME) phối hợp cùng trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu thực hiện.

Thời gian thực tập tại Nhật: 12 tháng

Trang web chính thức: https://www.ifece.org/

II. Điều kiện ứng tuyển

Là sinh viên năm 3, năm 4 (năm cuối) của ngành Điều Dưỡng, được Trường chấp nhận thực tập tại Nhật Bản.

Chỉ cần sinh viên đăng ký là được tham gia 100%. Không phỏng vấn chọn lọc.

III. Nội dung thực tập

Hỗ trợ chăm sóc thân thể, Hỗ trợ di chuyển, Hỗ trợ ăn uống, Hỗ trợ bài tiết, Hỗ trợ phục hồi chức năng và các hoạt động giải trí

IV. Lương và chế độ đãi ngộ

1. Thời gian làm việc & Chế độ đãi ngộ

- Làm theo ca, 8 tiếng/ca

- Nghỉ giải lao: 1 tiếng

- Nghỉ 2 ngày/tuần

- Được đào tạo tiếng Nhật miễn phí (tương đương N4) tới lúc xuất cảnh

2. Lương

- Lương cơ bản: ~ 150.000 JPY (>30.000.000 VND)

- Lương cầm tay sau khi trừ thuế, bảo hiểm, tiền nhà là tầm 15 triệu/tháng

V. Lợi ích khi tham gia chương trình

Được đào tạo tiếng Nhật trước và trong kỳ thực tập.

Được công nhận kết quả thực tập tại Nhật. Nếu là sinh viên năm 3 thì được xét cả thực tập chuyên ngành và thực tập tốt nghiệp.

Có cơ hội làm việc lâu dài tại Nhật. Sau khi tốt nghiệp các bạn có nguyện vọng sẽ được sắp xếp làm việc tại Nhật từ 3 năm hoặc lâu dài hơn. Lương đi làm dự kiến từ 36 triệu đồng và thu nhập cầm tay hằng tháng từ 28 triệu đồng. Làm 3 năm sau đó được gia hạn 5 năm. Trong 5 năm này nếu đậu kỳ thi quốc gia Nhật thì được định cự lâu dài ( có thể đưa vợ hoặc chồng sang ).

VI. Thủ tục đăng ký tham gia chương trình

Sinh viên có nguyện vọng tham gia thì liên hệ đăng ký với Trung tâm Trải nghiệm Việc làm – Sinh Viên (TNVL–SV)

Lệ phí tham gia: 18.000.000 đồng/sinh viên.

Sinh viên sẽ ký Giấy học bổng tiếng Nhật trị giá 10.000.000 đồng. Tức là sẽ được học miễn phí tiếng Nhật trước khi xuất cảnh. Học bổng không quy đổi bằng tiền mặt.

Sinh viên được học thử tiếng Nhật trong 2 tuần. Nếu cảm thấy không tiếp tục được thì sẽ được rút khỏi chương trình và được hoàn tiền 100%.

Sinh viên học qua 2 tuần học thử và Hiệp hội đang tiến hành xin COE hoặc đã ra COE mà sinh viên bỏ cuộc thì bị mất phí 100%.

Trường hợp sinh viên học tiếng Nhật xong mà Hiệp hội xin COE bị rớt thì sinh viên được hoàn tiền 100%.

Trường hợp học xong tiếng Nhật 6-8 tháng, có COE sẽ đi Nhật nhưng trường hợp bất khả kháng (dịch bệnh, thiên tai …) không đi được quá thời gian 6 tháng (từ lúc có COE) thì sẽ được hoàn 100% tiền lệ phí.

VII. Một số hình ảnh và bài viết tham khảo

Một số đường link thông tin chương trình có thể tham khảo:

https://thoibaonganhang.vn/dai-hoc-dong-a-tiep-tuc-cung-ung-nhan-luc-cho-nhat-ban 108936.html

https://www.youtube.com/watch?v=9I4c75DXPU0

B. Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 và tiếp tục nhận hồ sơ đến 20/7/2022.

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 (từ 18 đến 24 điểm) như sau:

STT

Tên ngành/
Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển**

1

Quản trị kinh doanh,

5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

2

Kinh doanh quốc tế*

7340120

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

3

Tài chính – Ngân hàng,

2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

4

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

5

Marketing, 3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

6

Luật, 4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,

4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – Anh

D01: Văn – Toán – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

18

11

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

12

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

4 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

- Điện tàu thủy

7510301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình XD

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

C02: Văn – Toán – Hóa

D07: Toán – Hóa – Anh

18

18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

B08: Toán – Sinh – Anh

18

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18

20

Quản trị khách sạn,

2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18

22

Điều dưỡng

7720301

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

C08: Văn – Hóa – Sinh

19,5

23

Dược học

7720201

A00: Toán – Lý – Hóa

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B08: Toán – Sinh – Anh

24

- Ghi chú:

*: Ngành mới mở trong năm 2022.

**: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên bao gồm cách xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển 3 môn của 2 trong 6 học kỳ và theo tổng điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ THPT đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022. Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thì được công nhận trúng tuyển chính thức.

Bài viết liên quan

146