Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022

Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022, mời các bạn đón xem:

207


A. Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022

STT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

Gồm 5 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
– Quản trị truyền thông đa phương tiện
– Kinh doanh bất động sản
– Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

3

Tài chính – Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng
– Công nghệ tài chính

7340201

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

4

Kế toán

Gồm 2 chuyên ngành:

– Kế toán kiểm toán
– Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

5

Marketing

Gồm 3 chuyên ngành:

– Marketing thương hiệu
– Digital Marketing
– Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

6

Luật

Gồm 4 chuyên ngành:

– Luật dân sự
– Luật hành chính
– Luật kinh tế
– Quản trị – Luật

7380101

A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Gồm 4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế
– Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển
– Công nghệ – Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

8

Đông phương học

Gồm 3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng
– Ngôn ngữ Nhật Bản
– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

10

Ngôn ngữ Anh

Gồm 3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh du lịch
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – AnhD01: Văn – Toán – Anh
D15: Văn – Địa – Anh
D66: Văn – GDCD – Anh

11

Tâm lý học

Gồm 3 chuyên ngành:

– Tâm lý học ứng dụng
– Tâm lý học lâm sàng
– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh

12

Công nghệ thông tin

Gồm 4 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật phần mềm
– Quản trị mạng và an toàn thông tin
– Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Gồm 2 chuyên ngành:

– Cơ điện tử
– Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm 4 chuyên ngành:

– Kỹ thuật điện
– Điện tử công nghiệp
– Điều khiển và tự động hóa
– Điện tàu thủy

7510301

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Gồm 3 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm 4 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật hoá học
– Công nghệ hóa dầu
– Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược
– Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh
C02: Văn – Toán – Hóa
D07: Toán – Hóa – Anh

18

Công nghệ thực phẩm

Gồm 3 chuyên ngành:

– Công nghệ thực phẩm ứng dụng
– Quản lý chất lượng thực phẩm
– Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh
B03: Toán – Sinh – Văn
B08: Toán – Sinh – Anh

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm 3 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Du lịch sức khỏe
– Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh

20

Quản trị khách sạn

Gồm 2 chuyên ngành:

– Quản trị khách sạn
– Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D15: Văn – Địa – Anh

22

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh
B03: Toán – Sinh – Văn
C08: Văn – Hóa – Sinh

23

Dược học

7720201

A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh
B08: Toán – Sinh – Anh
D07: Toán – Hóa – Anh

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàuhttp://bvu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

SĐT: 0254.730.5456

Email: dhbrvt@bvu.edu.vn

Website: http://bvu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

18

Công nghệ thông tin

15

15

18

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

15

18

Công nghệ thực phẩm

15

15

18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

15

15

18

Kế toán

15

15

18

Quản trị kinh doanh

15

15

18

Đông phương học

15

15

18

Ngôn ngữ Anh

15

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

Quản trị khách sạn

15

15

18

Luật

15

15

18

Tâm lý học

15

15

18

Quản trị khách sạn

15

15

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

15

18

Điều dưỡng

19

19

19,5

Bất động sản

15

15

18

Tài chính - Ngân hàng

 

15

18

Marketing

 

15

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

15

18

Dược học

 

21

24

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Nhà trường hiện đang có 3 cơ sở và chuẩn bị khai trương cơ sở thứ 4. Những năm qua, BVU đã không ngừng cải thiện cơ sở vật chất nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc học tập và sinh hoạt tại trường của sinh viên. Hiện tại, nhà trường có 48 phòng thực hành – thí nghiệm, trong đó có 32 phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành và 16 phòng thực hành máy tính.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Bài viết liên quan

207