Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
STT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
3 |
Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
4 |
Kế toán Gồm 2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
5 |
Marketing Gồm 3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu |
7340115 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
6 |
Luật Gồm 4 chuyên ngành: – Luật dân sự |
7380101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Gồm 4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
8 |
Đông phương học Gồm 3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng |
7310608 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
10 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01: Toán – Lý – AnhD01: Văn – Toán – Anh |
11 |
Tâm lý học Gồm 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng |
7310401 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
12 |
Công nghệ thông tin Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử |
7510201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện |
7510301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
18 |
Công nghệ thực phẩm Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng |
7540101 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
20 |
Quản trị khách sạn Gồm 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
23 |
Dược học |
7720201 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: http://bvu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
18 |
Đông phương học |
15 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
18 |
Luật |
15 |
15 |
18 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
15 |
18 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
Bất động sản |
15 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
|
Marketing |
15 |
18 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
|
Dược học |
21 |
24 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Nhà trường hiện đang có 3 cơ sở và chuẩn bị khai trương cơ sở thứ 4. Những năm qua, BVU đã không ngừng cải thiện cơ sở vật chất nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc học tập và sinh hoạt tại trường của sinh viên. Hiện tại, nhà trường có 48 phòng thực hành – thí nghiệm, trong đó có 32 phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành và 16 phòng thực hành máy tính.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu