Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020, mời các bạn đón xem:

148


A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

Năm học 2020 – 2021, học phí BVU áp dụng mức học phí cố định trong năm học là 680.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành học và mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.

B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020

Theo đó, điểm chuẩn của các ngành - chuyên ngành là 15 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết theo ngành, chuyên ngành như sau:

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế

- Quản lý dịch vụ vận tải

- Thương mại điện tử

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Luật, 3 chuyên ngành:

- Luật kinh tế

- Luật thương mại quốc tế

- Luật hành chính

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

- Kinh doanh quốc tế

- Quản trị marketing và tổ chức sự kiện

- Quản trị Tài chính - Ngân hàng

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh kỹ thuật số

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Đông phương học, 7 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học)

- Văn hoá du lịch

- Văn hoá truyền thông

-  Quan hệ công chúng

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

(CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật)

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

15

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học

- Tâm lý trị liệu

- Tâm lý lâm sàng

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

3 chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hoá

- Năng lượng tái tạo

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,

3 chuyên ngành:

-Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

- Xây dựng công trình giao thông

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

3 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí ô tô

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

6 chuyên ngành:

- Hóa công nghiệp; - Hóa phân tích

- Hóa dược & Hóa mỹ phẩm;

- Công nghệ môi trường

- Công nghệ hóa dầu; - Công nghệ vật liệu

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A06: Toán, Hóa học, Địa lý

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa, Anh

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Quản lý sản xuất và KD thực phẩm

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Điều dưỡng

19

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

Bất động sản

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.

Các thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.

  • Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Thí sinh trúng tuyển mang theo các giấy tờ và học phí, lệ phí dưới đây khi đến làm thủ tục nhập học:

Giấy báo trúng tuyển và nhập học (bản chính).

Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).

Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (công chứng).

Học bạ THPT (công chứng).

- Giấy khai sinh (bản sao).

Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn (nếu có).

Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).

Bản photo CMND/CCCD: 03 bản (photo hai mặt CMND/CCCD trên cùng một mặt giấy) để làm thẻ sinh viên kết hợp ATM.

Thẻ Bảo hiểm y tế (bản sao). Nếu thí sinh chưa có thẻ Bảo hiểm y tế thì mang sổ hộ khẩu.

Học phí học kỳ 1: Theo mức tại giấy báo trúng tuyển và nhập học.

Lệ phí: Tuyển sinh, nhập học 170.000 đồng; Khám sức khỏe 125.000 đồng.

C. Tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) thông báo tuyển sinh trình độ đại học (ĐH) liên thông từ cao đẳng (CĐ) và trung cấp (TC) - Đợt 2 năm 2020 như sau:

I. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp TC, CĐ các ngành, chuyên ngành hoặc cùng nhóm ngành tương ứng. Thí sinh tốt nghiệp CĐ nghề, TC nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

II. Phương thức tuyển sinh

1.Thi tuyển

Áp dụng đối với thí sinh liên thông từ CĐ lên ĐH, dự thi 03 môn gồm môn cơ sở, môn chuyên ngành và môn tiếng Anh.

2.Xét tuyển

Áp dụng đối với thí sinh liên thông từ CĐ lên ĐH, từ TC lên ĐH theo một trong các hình thức sau:

2.1. Xét tuyển 2 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển : Điều kiện là tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kỳ >=18, thí sinh chọn một trong các cách sau:

- Học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12.

- Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12.

- Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 2 lớp 12.

2.2. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các học kỳ (không theo tổ hợp xét tuyển)

- Dựa vào ĐTB 3 trong 5 học kỳ: Nếu tổng điểm 03 HK (HK1 lớp 12 và 2 trong 4 HK còn lại của Lớp 10 và Lớp 11) đạt từ 18 điểm trở lên, thí sinh đủ điều kiện xét tuyển.

- Dựa vào điểm trung bình 3 năm THPT: Nếu tổng ĐTB 3 năm học (Lớp 10, Lớp 11 Và Lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên, thí sinh đủ điều kiện xét tuyển.

2.3. Theo kết quả thi THPT quốc gia 2019: Điều kiện tổng 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển >=14.

III. Ngành, chuyên ngành tuyển sinh

TT

Ngành/chuyên ngành

Thi tuyển
(LT từ CĐ)

Tổ hợp xét tuyển
học bạ/THPTQG
(Liên thông từ CĐ, TC)

1

Luật, 03 chuyên ngành:

- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật hành chính

- Lý luận nhà nước và pháp luật
- Luật hiến pháp
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

Logictics và quản lý chuỗi cung ứng

- Kinh tế vi mô
- Quản trị logistics
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

3

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán
- Kế toán tài chính

- Kinh tế vi mô
- Kế toán doanh nghiệp
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4

Quản trị kinh doanh, 3 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
- Kinh doanh kỹ thuật số

- Kinh tế vi mô
- Quản trị doanh nghiệp
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

- Grammar
- Reading
- Tin học đại cương

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,
3 chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng
- Điện tử công nghiệp
- Điều khiển và tự động hoá

- Lý thuyết mạch
- Mạch điện tử
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lý, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7

Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin
- Quản trị mạng và an toàn thông tin
- Lập trình ứng dụng di động và game

- Cơ sở dữ liệu
- Kỹ thuật lập trình
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lý, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Thiết kế nội thất

- Sức bền vật liệu
- Bê tông cốt thép
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lý, Địa lý
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

9

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,
3 chuyên ngành:

- Cơ điện tử
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí ô tô

- Chi tiết máy
- Cơ sở cắt gọt kim loại
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lý, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10

Công nghệ kỹ thuật hoá học,
3 chuyên ngành:

- Hóa công nghiệp
- Công nghệ môi trường
- Công nghệ hóa dầu

- Quá trình và thiết bị
- Hoá lý
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A06: Toán, Hóa học, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa, Anh

11

Công nghệ thực phẩm,
3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý chất lượng thực phẩm
- Quản lý SX và KD thực phẩm

- Kỹ thuật thực phẩm
- Hóa sinh
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B02: Toán, Sinh học, Địa lý
C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Tổng quan DL và KS
- PP hướng dẫn và thuyết minh du lịch
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành

- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
- Quản trị Khách sạn

- Tổng quan du lịch và khách sạn
- Tổ chức kinh doanh khách sạn
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Thương phẩm, hàng thực phẩm
- Tổ chức kinh doanh nhà hàng
- Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

IV. Thời gian đào tạo

Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, thời gian từ 1 đến 1,5 năm đối với ĐH liên thông từ CĐ; từ 2 đến 2,5 năm đối với ĐH liên thông từ TC. Tốt nghiệp được cấp bằng kỹ sư hoặc cử nhân hệ chính quy, vừa làm vừa học (ghi trong Phụ lục văn bằng).

V. Hồ sơ đăng kí dự tuyển

- Hồ sơ dự tuyển (theo mẫu của BVU);

- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp và học bạ THPT;

- Bản sao hợp lệ văn bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa trình độ CĐ hoặc TC;

- Các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có), bản chính hoặc bản sao hợp lệ;

- 03 ảnh 3 x 4 (chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).

VI. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

- Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 31/08/2020.

- Lệ phí: Hồ sơ: 50.000đ/bộ; Ôn tập: 200.000đ/môn thi/thí sinh; Thi tuyển/Xét tuyển: 300.000đ/thí sinh.

- Học phí: theo tín chỉ tương ứng với biểu học phí chung toàn trường.

- Xét tuyển: Công bố kết quả vào ngày 05/9/2020.

- Ôn thi: Từ 07/09/2020 (nếu có); Thi tuyển (dự kiến): 18/09/2020 (nếu có).

- Công bố kết quả trúng tuyển: 23/09/2020.

VII. Thời gian và địa điểm học

Thời gian học: Được bố trí học vào các khung giờ phù hợp với người đi làm

Địa điểm học: Người học chọn học tại các địa điểm sau:

- Tại TP. Vũng Tàu: số 80 Trương Công Định, Phường 3; Số 01 Trương Văn Bang, Phường 7.

- Tại TP. Bà Rịa: số 165 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Phước Hiệp

VIII. Học bổng và chế độ miễn giảm học phí

Nhà trường có chính sách học bổng, ưu đãi miễn giảm học phí cho các đối tượng khác nhau theo các mức từ 10% đến 100%. Trong đó, đối tượng được ưu đãi học phí như sau: Cán bộ công chức, viên chức tại các cơ quan trong tỉnh Bà Ria-Vũng Tàu; Cán bộ, giáo viên các trường THPT; Cựu sinh viên BVU; Cán bộ, giảng viên, nhân viên đang làm việc tại các đơn vị thuộc Tập đoàn Nguyễn Hoàng.

Tư vấn và phát hành hồ sơ:

VĂN PHÒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Tại TP. Vũng Tàu: Số 80 Trương Công Định, phường 3, TP Vũng Tàu;

ĐT: 1900.633.069 – Zalo: 0359946868

Tại TP. Bà Rịa: Số 165 Nguyễn Hữu Thọ, P.Phước Hiệp, TP Bà Rịa;

ĐT: 0254 730 2979

Website: www.bvu.edu.vn - Email: tuyensinh@bvu.edu.vn

 

Bài viết liên quan

148