Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
Học phí BVU năm 2021 như sau:
- Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ
- Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.
B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- Ngày 15/9/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (Mã trường BVU) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy vào 46 ngành và chuyên ngành theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 21 ở ngành Dược học, ngành Điều dưỡng là 19, các ngành còn lại là 15.
- Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
- Thí sinh xem kết quả tại https://nhaphoc.bvu.edu.vn (vào mục Tra cứu bằng Số báo danh) và kiểm tra email từ ngày 16/9/2021 để nhận Giấy báo trúng tuyển. Nhập học trực tuyến từ 16/9 đến 26/9/2021.
Bảng điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành
C. Phương thức xét tuyển năm 2021
1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển 3 môn theo tổ hợp ngành Dược học là 21, ngành Điều dưỡng là 19, các ngành còn lại là 15.
2. Xét tuyển học bạ THPT
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Tổng điểm) là cao nhất.
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Tổng điểm) là cao nhất.
c) Theo ĐTB 3 năm THPT:
Tổng điểm là tổng ĐTB cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
d) Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Dược học, điểm xét tuyển >= 24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Điều dưỡng, điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Các ngành còn lại, điểm xét tuyển >= 18.
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ cho 2 phương thức trên đã cộng ưu tiên khu vực (0,25 điểm) và đối tượng (1,0 điểm) theo Quy chế hiện hành.
- Thí sinh tìm hiểu ngành, chuyên ngành tại https://tuyensinh.bvu.edu.vn/
- Đăng ký xét tuyển tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn/
- Thời gian đăng ký từ 01/10 đến 10/10/2021.
- Hotline: 1900633069 - Zalo: 0359946868.
Danh mục ngành, chuyên ngành
STT |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Điểm sàn xét học bạ |
Điểm sàn xét KQ thi TN |
1 |
Quản trị kinh doanh, 4 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh quốc tế |
7340101 |
A00, C00, C20, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
2 |
Kế toán, 2 chuyên ngành - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
7340301 |
A00, A04, C04, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D09, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
4 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, C04, C01, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
5 |
Marketing, 3 chuyên ngành - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00, A04, C01, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
6 |
Luật, 3 chuyên ngành - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 3 chuyên ngành - Logistics và QL chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế vận tải |
7510605 |
A00, C00, C04, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
8 |
Đông phương học, 3 chuyên ngành - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 |
C00, C20, D01, C19 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00, C20, D01, D15 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
10 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
11 |
Tâm lý học |
7310401 |
C00, C20, D01, D15 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
12 |
Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành - Công nghệ thông tin - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00, A01, A04, A10 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
A00, A03, A04, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A03, A04, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành - Điện công nghiệp và dân dụng - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa |
7510301 |
A00, A01, A04, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
A00, A01, A04, C01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 3 chuyên ngành - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Công nghệ môi trường |
7510401 |
A00, A01, A06, B00 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm, 2 chuyên ngành - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, B02, C08 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C20, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
20 |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
A00, C00, C20, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, C00, C01, D01 |
120 |
3,5 |
18 |
15 |
22 |
Dược học |
7720201 |
B00, B08, B02, C08 |
176 |
5 |
24 |
21 |
23 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, B08, B02, C08 |
144 |
4 |
19.5 |
19 |
* Ghi chú:
- Văn bằng tốt nghiệp: ngành Dược học cấp bằng Dược sĩ, tất cả các ngành còn lại cấp bằng Cử nhân theo đúng tên ngành. Chuyên ngành được ghi trong phụ lục văn bằng.
- Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học; |
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý |
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử |
C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
A04: Toán, Vật lý, Địa lý |
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
A06: Toán, Hóa, Địa lý |
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
A10: Toán, Vật lý, GD công dân |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B02: Toán, Sinh học, Địa lý |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |