Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Video giới thiệu trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Giới thiệu trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tên trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP. HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
- Phương thức 2: Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.
- Phương thức 3: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
- Ngành Dược học: 1.180.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 815.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải TẠI ĐÂY).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến đầu tháng 4 năm 2022).
- Phương thức 3:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn;
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Đợt 1: từ 01/2 – 31/3/2022
+ Đợt 2: từ 01/4 – 31/5/2022
+ Đợt 3: từ 01/6 – 30/6/2022
+ Đợt 4: từ 01/7 – 8/8/2022
+ Đợt 5: từ 9/8 – 31/8/2022
+ Đợt 6: từ 01/9 – 15/9/2022 (nếu còn chỉ tiêu)
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
3 |
Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
4 |
Kế toán Gồm 2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
5 |
Marketing Gồm 3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu |
7340115 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
6 |
Luật Gồm 4 chuyên ngành: – Luật dân sự |
7380101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Gồm 4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
8 |
Đông phương học Gồm 3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng |
7310608 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
10 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01: Toán – Lý – AnhD01: Văn – Toán – Anh |
11 |
Tâm lý học Gồm 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng |
7310401 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
12 |
Công nghệ thông tin Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử |
7510201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện |
7510301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
18 |
Công nghệ thực phẩm Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng |
7540101 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
20 |
Quản trị khách sạn Gồm 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
23 |
Dược học |
7720201 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: http://bvu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
18 |
Đông phương học |
15 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
18 |
Luật |
15 |
15 |
18 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
15 |
18 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
Bất động sản |
15 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
|
Marketing |
15 |
18 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
|
Dược học |
21 |
24 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Nhà trường hiện đang có 3 cơ sở và chuẩn bị khai trương cơ sở thứ 4. Những năm qua, BVU đã không ngừng cải thiện cơ sở vật chất nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc học tập và sinh hoạt tại trường của sinh viên. Hiện tại, nhà trường có 48 phòng thực hành – thí nghiệm, trong đó có 32 phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành và 16 phòng thực hành máy tính.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu