Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Cửu Long năm 2022
Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Cửu Long năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Cửu Long năm 2022
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M05, M06, M11 |
||
Thiết kế đồ họa - Thiết kề đồ họa - Thiết kế thời trang - Thiết kế nội thất |
7210403 |
A00, A01, C04, D01 |
15 |
35 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 |
240 |
560 |
Điều dưỡng - Điều dưỡng đa khoa - Điều dưỡng dinh dưỡng học - Điều dưỡng gây mê hồi sức - Điều dưỡng hộ sinh - Điều dưỡng nha khoa - Điều dưỡng phục hồi chức năng - Điều dưỡng thẩm mỹ |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 |
51 |
119 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, B03, D07 |
39 |
91 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
12 |
28 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Ngữ văn học - Truyền thông báo chí đa phương tiện - Quản lý văn hóa - Quản trị văn phòng |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 |
09 |
21 |
Đông Phương học - Đông Nam Á học - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 |
12 |
28 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 |
09 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn và resort - Quản trị nhà hàng - Hướng dẫn viên du lịch |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
18 |
42 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
13 |
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 |
12 |
28 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh vận tải hàng không - Quản lý kinh tế |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
21 |
49 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh bất động sản - Kinh doanh xuất nhập khẩu - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu - Thương mại quốc tế |
7340121 |
A00, A01, C04, D01 |
09 |
21 |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán - Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, C04, D01 |
18 |
42 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C04, D01 |
16 |
39 |
Công nghệ thông tin - Công nghệ thông tin - Thương mại điện tử - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính - Phát triển ứng dụng di động - Công nghệ đa phương tiện - Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
42 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ chế tạo máy - Cơ điện tử - Máy chế biến thực phẩm |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 |
27 |
63 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Thiết kế kiến trúc xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, C01 |
09 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, C01 |
06 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện lạnh |
7510301 |
A00, A01, D01, C01 |
09 |
21 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 |
12 |
28 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B03 |
09 |
21 |
Nông học |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 |
09 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 |
09 |
21 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B03 |
09 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
70 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, B03 |
18 |
42 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Cửu Long: http://www.mku.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
- SĐT: 0270.38 32 538
- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
- Website: http://www.mku.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cửu Long năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Cửu Long như sau:
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Điều dưỡng |
19 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
15 |
15 |
Đông Phương học |
15 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
15 |
Kế toán |
15 |
15 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
Nông học |
15 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
15 |
Dược học |
21 |
21 |
Luật |
15 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Cửu Long
Với diện tích sử dụng lên tới 22.5 ha, trường ĐH Cửu Long có hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm chất lượng cao cùng nhiều hạ tầng cơ sở khác giúp nâng cao trải nghiệm của sinh viên khi học tập tại trường. Ngoài ra, ký túc xá xây dựng từ năm 2016 khang trang, hiện đại cũng góp phần tạo môi trường sinh hoạt lý tưởng cho sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Cửu Long