Học phí Đại học Cửu Long năm 2020
Học phí Đại học Cửu Long năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Cửu Long năm 2020
Mức học phí MKU năm 2020 sẽ dao động trong khoảng từ 7.000.000 đến 14.000.000 triệu đồng trong 1 học kỳ tùy vào khoa mà sinh viên đăng ký học.
B. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2020
Trường Đại học Cửu Long công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT các ngành hệ đại học chính quy đợt 1 năm 2020. Cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
Điều dưỡng: |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 |
19 |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, B03, D07 |
19 |
3 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 |
21 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
15 |
5 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam: |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
6 |
Đông phương học: |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 |
15 |
7 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 |
15 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
9 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
12 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
13 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C04 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 |
15 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 |
15 |
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
22 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
23 |
Nông học |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
24 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 |
15 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển này là tổng điểm của 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng, áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành.
- Điểm ưu tiên được tính theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể: mức chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm đối với thang điểm 10.
* Xác nhận nhập học vào trường
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 cho trường Đại học Cửu Long từ ngày công bố điểm chuẩn đến chậm nhất 17 giờ ngày 10/10/2020 để xác nhận nguyện vọng nhập học tại trường Đại học Cửu Long theo 1 trong 2 cách sau:
- Cách 1: Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi qua đường bưu điện đến Trung tâm Tuyển sinh của trường Đại học Cửu Long. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long
- Cách 2: Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh của trường Đại học Cửu Long. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long.
C. Thông tin tuyển sinh năm 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Tổ chức kỳ thi tuyển riêng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.
b. Xét kết quả học tập THPT
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
c. Phương thức thi tuyển riêng
- Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Xét theo học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Học bạ photo;
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;
+ Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
+ CMND photo;
+ Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M05, M06, M11 |
||
Thiết kế đồ họa - Thiết kề đồ họa - Thiết kế thời trang - Thiết kế nội thất |
7210403 |
A00, A01, C04, D01 |
15 |
35 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 |
240 |
560 |
Điều dưỡng - Điều dưỡng đa khoa - Điều dưỡng dinh dưỡng học - Điều dưỡng gây mê hồi sức - Điều dưỡng hộ sinh - Điều dưỡng nha khoa - Điều dưỡng phục hồi chức năng - Điều dưỡng thẩm mỹ |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 |
51 |
119 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, B03, D07 |
39 |
91 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
12 |
28 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Ngữ văn học - Truyền thông báo chí đa phương tiện - Quản lý văn hóa - Quản trị văn phòng |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 |
09 |
21 |
Đông Phương học - Đông Nam Á học - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 |
12 |
28 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 |
09 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn và resort - Quản trị nhà hàng - Hướng dẫn viên du lịch |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
18 |
42 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
13 |
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 |
12 |
28 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh vận tải hàng không - Quản lý kinh tế |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
21 |
49 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh bất động sản - Kinh doanh xuất nhập khẩu - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu - Thương mại quốc tế |
7340121 |
A00, A01, C04, D01 |
09 |
21 |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán - Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, C04, D01 |
18 |
42 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C04, D01 |
16 |
39 |
Công nghệ thông tin - Công nghệ thông tin - Thương mại điện tử - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính - Phát triển ứng dụng di động - Công nghệ đa phương tiện - Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
42 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ chế tạo máy - Cơ điện tử - Máy chế biến thực phẩm |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 |
27 |
63 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Thiết kế kiến trúc xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, C01 |
09 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, C01 |
06 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện lạnh |
7510301 |
A00, A01, D01, C01 |
09 |
21 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 |
12 |
28 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B03 |
09 |
21 |
Nông học |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 |
09 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 |
09 |
21 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B03 |
09 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
70 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, B03 |
18 |
42 |