Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ |
Ngành Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng) Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKT điện tử -viễn thông, Kỹ thuật điện) Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin (Mạng máy tính và Truyền thông, Internet of Things – IoT, An toàn thông tin, Điện toán đám mây) Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 210 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu) Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) Mã ngành: 7510206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng cầu đường) Mã ngành: 7510104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao (7420201-1) Công nghệ sinh học trong thực phẩm (7420201-2) Kỹ thuật Xét nghiệm Y-sinh (7420201-3) Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01 |
Ngành Kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7520301 Các chuyên ngành: Kỹ thuật hóa môi trường (7520301-1) Kỹ thuật hóa dược (7520301-2) Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01 |
Ngành Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01 |
Ngành Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Ngành Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01 |
Ngành Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140246 Các chuyên ngành: Chuyên sâu Công nghệ thông tin (7140246-1) Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô (7140246-2) Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí (7140246-3) Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A01, C04, C14, D01 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) Mã ngành:7510104_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành:7420201_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành:7540101_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101_NB Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (LIÊN KẾT 2+2 VỚI ĐH TONGMYONG – HQ) |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101_CLC Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long: http://vlute.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
- Điện thoại: 02703 822 141
- Email: spktvl@vlute.edu.vn
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/2061590377268413/
- Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|
2020 |
2021 |
|
Giáo dục học |
21.5 |
|
Quản lý giáo dục |
15.0 |
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
||
Sư phạm Công nghệ |
18.5 |
19.0 |
Chính trị học |
||
Công nghệ sinh học |
15 |
15.0 |
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao |
15.0 |
|
Công nghệ sinh học trong thực phẩm |
15.0 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh |
15.0 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15.0 |
Mạng máy tính và truyền thông |
15.0 |
|
Internet vạn vật (IoT) |
15.0 |
|
An toàn thông tin |
15.0 |
|
Khoa học máy tính |
15.0 |
|
Trí tuệ nhân tạo (AI) |
15.0 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
15.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15 |
24.5 |
Kỹ thuật hóa học |
15 |
23.5 |
Kỹ thuật hóa môi trường |
23.5 |
|
Kỹ thuật hóa dược |
23.5 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
15.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
15.0 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
15 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15.0 |
|
Kỹ thuật điện |
15.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
15.0 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15.0 |
Công nghệ dệt, may |
||
Thú y |
15 |
15.0 |
Công tác xã hội |
15 |
15.0 |
Du lịch |
15 |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
|
Kinh tế |
15 |
15.0 |
Luật |
15 |
15.0 |
Kế toán |
15.0 |
|
Quản trị kinh doanh |
15.0 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
15.0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTLK) |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTLK) |
15 |
|
Công nghệ thông tin (CTLK) |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTLK) |
18 |
|
Du lịch (CTLK) |
15 |
|
Chuyên sâu Công nghệ thông tin |
19.0 |
|
Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19.0 |
|
Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí |
19.0 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Các phòng học tại trường hầu hết được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Hiện nay, trường có hơn 40 phòng học lý thuyết và xưởng thực hành rộng rãi, thoáng mát. Thư viện hàng ngàn đầu sách đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, hệ thống ký túc xá có sức chứa trên 500 chỗ ở cho sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long