Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

209


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)

Mã trường: VLU

Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học

- Lĩnh vực: Đa ngành

Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long

Điện thoại: 02703 822 141

Email: spktvl@vlute.edu.vn

Website: http://vlute.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/2061590377268413/

Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ

Ngành Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng)

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKT điện tử -viễn thông, Kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ thông tin (Mạng máy tính và Truyền thông, Internet of Things – IoT, An toàn thông tin, Điện toán đám mây)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Các chuyên ngành:

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao (7420201-1)

Công nghệ sinh học trong thực phẩm (7420201-2)

Kỹ thuật Xét nghiệm Y-sinh (7420201-3)

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Các chuyên ngành:

Kỹ thuật hóa môi trường (7520301-1)

Kỹ thuật hóa dược (7520301-2)

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

Ngành Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Các chuyên ngành:

Chuyên sâu Công nghệ thông tin (7140246-1)

Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô (7140246-2)

Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí (7140246-3)

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, C04, C14, D01

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)

Mã ngành:7510104_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành:7420201_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành:7540101_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (LIÊN KẾT 2+2 VỚI ĐH TONGMYONG – HQ)

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Longhttp://vlute.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long

Điện thoại: 02703 822 141

Email: spktvl@vlute.edu.vn

Website: http://vlute.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/2061590377268413/

Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

2020

2021

Giáo dục học

 

21.5

Quản lý giáo dục

 

15.0

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

   

Sư phạm Công nghệ

18.5

19.0

Chính trị học

   

Công nghệ sinh học

15

15.0

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao

 

15.0

Công nghệ sinh học trong thực phẩm

 

15.0

Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh

 

15.0

Công nghệ thông tin

15

15.0

Mạng máy tính và truyền thông

 

15.0

Internet vạn vật (IoT)

 

15.0

An toàn thông tin

 

15.0

Khoa học máy tính

 

15.0

Trí tuệ nhân tạo (AI)

 

15.0

Kỹ thuật phần mềm

 

15.0

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15

24.5

Kỹ thuật hóa học

15

23.5

Kỹ thuật hóa môi trường

 

23.5

Kỹ thuật hóa dược

 

23.5

Công nghệ sau thu hoạch

 

15.0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15.0

Công nghệ chế tạo máy

15

15.0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15.0

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

15.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

15.0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15

15.0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

15.0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

15.0

Kỹ thuật điện

 

15.0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15.0

Công nghệ thực phẩm

15

15.0

Công nghệ dệt, may

   

Thú y

15

15.0

Công tác xã hội

15

15.0

Du lịch

15

15.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15.0

Kinh tế

15

15.0

Luật

15

15.0

Kế toán

 

15.0

Quản trị kinh doanh

 

15.0

Tài chính – Ngân hàng

 

15.0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTLK)

15

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTLK)

15

 

Công nghệ thông tin (CTLK)

15

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTLK)

18

 

Du lịch (CTLK)

15

 

Chuyên sâu Công nghệ thông tin

 

19.0

Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

19.0

Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí

 

19.0

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Các phòng học tại trường hầu hết được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Hiện nay, trường có hơn 40 phòng học lý thuyết và xưởng thực hành rộng rãi, thoáng mát. Thư viện hàng ngàn đầu sách đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, hệ thống ký túc xá có sức chứa trên 500 chỗ ở cho sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Bài viết liên quan

209