Ngành đào tạo trường Đại học Kiên Giang năm 2022

Ngành đào tạo trường Đại học Kiên Giang năm 2022, mời các bạn đón xem:

233


A. Ngành đào tạo và tổ hợp môn trường Đại học Kiên Giang năm 2022

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu 2022 (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Sư phạm Toán học

- Sư phạm Toán
- Sư phạm Toán- Tin
- Sư phạm Toán - Lý

7140209

30

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh Du lịch
- Ngôn ngữ Anh Thương mại

7220201

130

D01 - Toán, Văn, Anh
D09 - Toán, Sử, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Quản lý tài nguyên đất đai
- Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch

7850101

40

A09 - Toán, Địa, GDCD
B04 - Toán, Sinh, GDCD
C20 - Văn, Địa, GDCD
D15 - Văn, Địa, Anh

Kế toán

- Kế toán
- KT Thương mại-Du lịch
- KT Xây dựng

7340301

140

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Luật

7380101

120

A00 - Toán, Lý, Hóa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
C00 - Văn, Sử, Địa

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh
- QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành
- QTKD khách sạn
- QTKD dịch vụ vui chơi giải trí và tổ chức sự kiện

7340101

230

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Thông tin

- CNTT
- CNTT- Thương mại điện tử
- CNTT - Công nghệ cao

7480201

150

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

- CNKT Xây dựng
- CNKTXD Đường
- CNKTXD Thủy lợi

7510103

100

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

- CNKT môi trường
- CNKTMT Công nghiệp
- CNKTMT Biển và Ven bờ

7510406

20

A07, A09, C04, C14

Công nghệ Thực phẩm

- CNTP
- Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống
- CNTP chức năng

7540101

40

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
B00 - Toán, Hóa, Sinh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Nuôi trồng Thủy sản

- Nuôi trồng thủy sản
- Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển

7620301

40

A00, B00, B02, C08

Khoa học Cây trồng

- Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng công nghệ cao

7620110

30

A00, A02, B04, C13

Công nghệ Sinh học

- CNSH
- CNSH công nghiệp
- CNSH Y-Dược

7420201

30

A11, B02, B04, C13

Chăn nuôi

- Chăn nuôi
- Chăn nuôi sản xuất giống
- Chăn nuôi thú cưng

7620105

20

A00, B00, B02, C08

Tài chính - ngân hàng

- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

7340201

120

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
D01 - Toán, Văn, Anh

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

25

C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh

Du lịch

7810101

130

C20 – Văn, Địa, GDCD
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

50

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
D01 - Toán, Văn, Anh

Giáo dục Tiểu học (*)

7140202

35

A00, D01, C02, C20

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kiên Gianghttp://www.vnkgu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

SĐT: 0297.3.926714

Website: http://www.vnkgu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiên Giang năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm Toán học

18,5

19

Ngôn ngữ Anh

14

14

Kế toán

14

14

Công nghệ Sinh học

14

14

Công nghệ Thông tin

14

14

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

14

14

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

14

Công nghệ Thực phẩm

14

14

Nuôi trồng Thủy sản

14

14

Khoa học cây trồng

14

14

Quản trị kinh doanh

17

16

Luật

14

14

Quản lý tài nguyên & môi trường

14

14

Chăn nuôi

14

14

Tài chính - Ngân hàng

14

14

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

14

Du lịch

 

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

14

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kiên Giang

Trường đại học Kiên Giang có tổng diện tích là 54 ha. Ngoài ra, trường còn có 02 cơ sở thực nghiệm với diện tích khoảng 30 ha nằm ở An Biên và 5 ha được đặt tại Phú Quốc (Kiên Giang). Hiện nay, trường có khoảng gần 400 máy vi tính phục vụ giảng dạy, học tập và quản lý, hầu hết máy tính đã được nối mạng nội bộ và internet. Mạng wifi được lắp đặt phủ kín trong toàn trường. Nhà trường xây dựng 27 phòng thí nghiệm đáp ứng nhu cầu thực hành, thí nghiệm trong mọi lĩnh vực như: thí nghiệm vi sinh, sinh học phân tử, thí nghiệm xây dựng… Thư viện của trường có diện tích hơn 1.200 m2 với hàng nghìn đầu sách, có 4 phòng đọc sách, 1 phòng đọc mở, phòng máy tính… Tất cả mọi việc làm này đều nhằm mục đích tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công việc học tập của sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kiên Giang

 

Bài viết liên quan

233