Ngành đào tạo trường Đại học Kiên Giang năm 2022
Ngành đào tạo trường Đại học Kiên Giang năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và tổ hợp môn trường Đại học Kiên Giang năm 2022
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2022 (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán |
7140209 |
30 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
130 |
D01 - Toán, Văn, Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
A09 - Toán, Địa, GDCD |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
140 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Luật |
7380101 |
120 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh |
7340101 |
230 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Thông tin - CNTT |
7480201 |
150 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - CNKT Xây dựng |
7510103 |
100 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - CNKT môi trường |
7510406 |
20 |
A07, A09, C04, C14 |
Công nghệ Thực phẩm - CNTP |
7540101 |
40 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Nuôi trồng Thủy sản - Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
40 |
A00, B00, B02, C08 |
Khoa học Cây trồng - Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
A00, A02, B04, C13 |
Công nghệ Sinh học - CNSH |
7420201 |
30 |
A11, B02, B04, C13 |
Chăn nuôi - Chăn nuôi |
7620105 |
20 |
A00, B00, B02, C08 |
Tài chính - ngân hàng - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
120 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
25 |
C00 - Văn, Sử, Địa |
Du lịch |
7810101 |
130 |
C20 – Văn, Địa, GDCD |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Giáo dục Tiểu học (*) |
7140202 |
35 |
A00, D01, C02, C20 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kiên Giang: http://www.vnkgu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- SĐT: 0297.3.926714
- Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiên Giang năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang như sau:
Tên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Sư phạm Toán học |
18,5 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
Kế toán |
14 |
14 |
Công nghệ Sinh học |
14 |
14 |
Công nghệ Thông tin |
14 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
14 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
14 |
Nuôi trồng Thủy sản |
14 |
14 |
Khoa học cây trồng |
14 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
16 |
Luật |
14 |
14 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 |
14 |
Chăn nuôi |
14 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
14 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
14 |
14 |
Du lịch |
14 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kiên Giang
Trường đại học Kiên Giang có tổng diện tích là 54 ha. Ngoài ra, trường còn có 02 cơ sở thực nghiệm với diện tích khoảng 30 ha nằm ở An Biên và 5 ha được đặt tại Phú Quốc (Kiên Giang). Hiện nay, trường có khoảng gần 400 máy vi tính phục vụ giảng dạy, học tập và quản lý, hầu hết máy tính đã được nối mạng nội bộ và internet. Mạng wifi được lắp đặt phủ kín trong toàn trường. Nhà trường xây dựng 27 phòng thí nghiệm đáp ứng nhu cầu thực hành, thí nghiệm trong mọi lĩnh vực như: thí nghiệm vi sinh, sinh học phân tử, thí nghiệm xây dựng… Thư viện của trường có diện tích hơn 1.200 m2 với hàng nghìn đầu sách, có 4 phòng đọc sách, 1 phòng đọc mở, phòng máy tính… Tất cả mọi việc làm này đều nhằm mục đích tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công việc học tập của sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kiên Giang