Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL Đại học Kiên Giang đợt 2/2022
Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL Đại học Kiên Giang đợt 2/2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL Đại học Kiên Giang đợt 2/2022
Trường Đại học Kiên Giang thông báo Điểm chuẩn xét tuyển Đại học chính quy đợt 2 năm 2022 theo phương thức xét học bạ và kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn học bạ và ĐGNL Đại học Kiên Giang đợt 2/2022
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tương đương.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành học đại trà:
- Phương thức 1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên.
- Phương thức 2: Từ 550 điểm trở lên (theo tháng điểm 12000).
- Phương thức 3: Từ 14 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Đối với nhóm ngành Sư phạm:
- Phương thức 1: Từ 24 điểm trở lên (điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Phương thức 2: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Phương thức 3: Tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh chính quy trung bình 7.000.000đ/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Xét theo học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Học bạ photo;
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;
+ Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
+ CMND photo;
+ Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 28/1/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2022 (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán |
7140209 |
30 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
130 |
D01 - Toán, Văn, Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
A09 - Toán, Địa, GDCD |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
140 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Luật |
7380101 |
120 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh |
7340101 |
230 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Thông tin - CNTT |
7480201 |
150 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - CNKT Xây dựng |
7510103 |
100 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - CNKT môi trường |
7510406 |
20 |
A07, A09, C04, C14 |
Công nghệ Thực phẩm - CNTP |
7540101 |
40 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Nuôi trồng Thủy sản - Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
40 |
A00, B00, B02, C08 |
Khoa học Cây trồng - Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
A00, A02, B04, C13 |
Công nghệ Sinh học - CNSH |
7420201 |
30 |
A11, B02, B04, C13 |
Chăn nuôi - Chăn nuôi |
7620105 |
20 |
A00, B00, B02, C08 |
Tài chính - ngân hàng - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
120 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
25 |
C00 - Văn, Sử, Địa |
Du lịch |
7810101 |
130 |
C20 – Văn, Địa, GDCD |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa |
Giáo dục Tiểu học (*) |
7140202 |
35 |
A00, D01, C02, C20 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kiên Giang: http://www.vnkgu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- SĐT: 0297.3.926714
- Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/