Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2022 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

208


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang

Video giới thiệu trường Đại học Kiên Giang

A. Giới thiệu trường Đại học Kiên Giang

Tên trường: Đại học Kiên Giang

Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)

Mã trường: TKG

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế

Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

SĐT: 0297.3.926714

Website: http://www.vnkgu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tương đương.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đối với các ngành học đại trà:

Phương thức 1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên.

Phương thức 2: Từ 550 điểm trở lên (theo tháng điểm 12000).

Phương thức 3: Từ 14 điểm trở lên.

Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

  • Đối với nhóm ngành Sư phạm:

Phương thức 1: Từ 24 điểm trở lên (điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

Phương thức 2: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.

Phương thức 3: Tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

7. Học phí

Học phí dự kiến với sinh chính quy trung bình 7.000.000đ/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Xét theo học bạ THPT:

Phiếu đăng ký xét tuyển

Học bạ photo;

Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;

Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);

CMND photo;

Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 28/1/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu 2022 (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Sư phạm Toán học

- Sư phạm Toán
- Sư phạm Toán- Tin
- Sư phạm Toán - Lý

7140209

30

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh Du lịch
- Ngôn ngữ Anh Thương mại

7220201

130

D01 - Toán, Văn, Anh
D09 - Toán, Sử, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Quản lý tài nguyên đất đai
- Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch

7850101

40

A09 - Toán, Địa, GDCD
B04 - Toán, Sinh, GDCD
C20 - Văn, Địa, GDCD
D15 - Văn, Địa, Anh

Kế toán

- Kế toán
- KT Thương mại-Du lịch
- KT Xây dựng

7340301

140

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Luật

7380101

120

A00 - Toán, Lý, Hóa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
C00 - Văn, Sử, Địa

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh
- QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành
- QTKD khách sạn
- QTKD dịch vụ vui chơi giải trí và tổ chức sự kiện

7340101

230

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Thông tin

- CNTT
- CNTT- Thương mại điện tử
- CNTT - Công nghệ cao

7480201

150

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

- CNKT Xây dựng
- CNKTXD Đường
- CNKTXD Thủy lợi

7510103

100

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

- CNKT môi trường
- CNKTMT Công nghiệp
- CNKTMT Biển và Ven bờ

7510406

20

A07, A09, C04, C14

Công nghệ Thực phẩm

- CNTP
- Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống
- CNTP chức năng

7540101

40

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
B00 - Toán, Hóa, Sinh
D07 - Toán, Hóa, Anh

Nuôi trồng Thủy sản

- Nuôi trồng thủy sản
- Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển

7620301

40

A00, B00, B02, C08

Khoa học Cây trồng

- Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng công nghệ cao

7620110

30

A00, A02, B04, C13

Công nghệ Sinh học

- CNSH
- CNSH công nghiệp
- CNSH Y-Dược

7420201

30

A11, B02, B04, C13

Chăn nuôi

- Chăn nuôi
- Chăn nuôi sản xuất giống
- Chăn nuôi thú cưng

7620105

20

A00, B00, B02, C08

Tài chính - ngân hàng

- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

7340201

120

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
D01 - Toán, Văn, Anh

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

25

C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh

Du lịch

7810101

130

C20 – Văn, Địa, GDCD
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

50

A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
D01 - Toán, Văn, Anh

Giáo dục Tiểu học (*)

7140202

35

A00, D01, C02, C20

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kiên Gianghttp://www.vnkgu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

SĐT: 0297.3.926714

Website: http://www.vnkgu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiên Giang năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiên Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm Toán học

18,5

19

Ngôn ngữ Anh

14

14

Kế toán

14

14

Công nghệ Sinh học

14

14

Công nghệ Thông tin

14

14

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

14

14

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

14

Công nghệ Thực phẩm

14

14

Nuôi trồng Thủy sản

14

14

Khoa học cây trồng

14

14

Quản trị kinh doanh

17

16

Luật

14

14

Quản lý tài nguyên & môi trường

14

14

Chăn nuôi

14

14

Tài chính - Ngân hàng

14

14

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

14

14

Du lịch

 

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

14

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Kiên Giang

Trường đại học Kiên Giang có tổng diện tích là 54 ha. Ngoài ra, trường còn có 02 cơ sở thực nghiệm với diện tích khoảng 30 ha nằm ở An Biên và 5 ha được đặt tại Phú Quốc (Kiên Giang). Hiện nay, trường có khoảng gần 400 máy vi tính phục vụ giảng dạy, học tập và quản lý, hầu hết máy tính đã được nối mạng nội bộ và internet. Mạng wifi được lắp đặt phủ kín trong toàn trường. Nhà trường xây dựng 27 phòng thí nghiệm đáp ứng nhu cầu thực hành, thí nghiệm trong mọi lĩnh vực như: thí nghiệm vi sinh, sinh học phân tử, thí nghiệm xây dựng… Thư viện của trường có diện tích hơn 1.200 m2 với hàng nghìn đầu sách, có 4 phòng đọc sách, 1 phòng đọc mở, phòng máy tính… Tất cả mọi việc làm này đều nhằm mục đích tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công việc học tập của sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Kiên Giang

 

Bài viết liên quan

208