Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2022
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I. Hệ Đại học |
|||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M05, M07, M11 |
336 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
C01, C03, C04, D01 |
149 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19, D01, D14 |
24 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T05, T06, T07 |
41 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
52 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
24 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, A06, B00, D07, D90 |
24 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02, B00, B02, D08, D90 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, C19, D14, D15 |
43 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, C19, D14, D09 |
24 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04, D10, A07 |
24 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N00, N01 |
36 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
H00, H07 |
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15, D13 |
83 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
A00, A01, A02, A04 |
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, A02, B00, D90 |
30 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
7140249 |
C00, D14, D15, A07 |
30 |
Việt Nam học - Hướng dẫn viên du lịch - Quản lý nhà hàng và khách sạn |
7310630 |
C00, C19, C20, D01 |
|
Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01, D14, D15, D13 |
120 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00, D01, D14, D15 |
120 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
C00, C19, C20, D14 |
40 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
110 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
130 |
Luật |
7380101 |
A00, D01, C00, C14 |
60 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
60 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07, D08 |
50 |
Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) |
7480101 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
80 |
Nông học |
7620109 |
A00, B00, D07, D08 |
40 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08 |
95 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C19, C20, D14 |
85 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D07 |
40 |
II. Hệ Cao đẳng |
|||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00, M05, M07, M11 |
167 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Đồng Tháp: https://www.dthu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- SĐT: (0277) 3881518
- Email: dhdt@dthu.edu.vn
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp như sau:
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ Đại học |
||||
Giáo dục Mầm non |
18,5 |
23 |
19 |
22,5 |
Giáo dục Tiểu học |
20 |
24 |
22 |
26 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Giáo dục Thể chất |
17,5 |
22,93 |
23 |
23 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
24 |
24 |
27 |
Sư phạm Tin học |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
18,5 |
24 |
22 |
24 |
Sư phạm Hóa học |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Địa lý |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Âm nhạc |
17,5 |
21 |
19 |
22 |
Sư phạm Mỹ thuật |
17,5 |
18,35 |
19 |
22 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18,5 |
24 |
24 |
25 |
Sư phạm Công nghệ |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
20 |
17 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20,5 |
20 |
23 |
25 |
Quản lý văn hóa |
15 |
19 |
15 |
19 |
Khoa học thư viện |
||||
Việt Nam học |
15 |
19 |
16 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
19 |
19 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
19 |
18 |
19 |
Kế toán |
16 |
20 |
19 |
20 |
Khoa học môi trường |
15 |
19 |
15 |
19 |
Khoa học Máy tính (CNTT) |
15 |
20 |
15 |
19 |
Nông học |
15 |
19 |
15 |
19 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
19 |
15 |
19 |
Công tác xã hội |
15 |
19 |
15 |
19 |
Quản lý đất đai |
15 |
19 |
15 |
19 |
Hệ Cao đẳng |
||||
Giáo dục Mầm non |
16,5 |
19,5 |
17 |
19,5 |
Giáo dục Tiểu học |
||||
Giáo dục Thể chất |
||||
Sư phạm Toán học |
||||
Sư phạm Tin học |
||||
Sư phạm Vật lý |
||||
Sư phạm Hóa học |
||||
Sư phạm Sinh học |
||||
Sư phạm Ngữ văn |
||||
Sư phạm Lịch sử |
||||
Sư phạm Địa lý |
||||
Sư phạm Âm nhạc |
||||
Sư phạm Mỹ thuật |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đồng Tháp
Tổng diện tích sử dụng của trường rộng hơn 130.000 mét vuông. Trong đó nhà trường đã cho xây dựng 14 phòng thí nghiệm bộ môn, 20 phòng thực hành và hơn 80 phòng học lớn nhỏ với trang thiết bị hiện đại, phục vụ tốt nhu cầu dạy học, nghiên cứu. Ngoài ra, ĐH Đồng Tháp còn có 2 thư viện với tổng diện tích lên tới 2000 mét vuông. Tại đây nhà trường đã cho lắp đặt hệ thống bàn ghế, đèn chiếu sáng, máy vi tính… để sinh viên có thể tự học, tìm kiếm tài liệu một cách dễ dàng, tiện lợi. Với hệ thống trang thiết bị được đầu tư, DThU được đánh giá là trường có cơ sở hạ tầng đáp ứng tốt nhu cầu học tập, nghiên cứu của giảng viên lẫn sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đồng Tháp