Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022, mời các bạn đón xem:

254


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển theo học bạ
Y khoa 7720101 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán lý, Sinh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

Toán lý, Sinh

Dược học 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Quản lý bệnh viện 7720802 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Công nghệ
Văn, Toán, GDCD
Văn, Toán, Tin
Kế toán 7340301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Marketing 7340115 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Bất động sản 7340116 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C05 (Văn, Lý, Hóa)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Luật kinh tế 7380107 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
Luật 7380101 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
Quan hệ công chúng 7320108 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin

Khoa học máy tính

7480101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Kiến trúc 7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin
Quản lý đất đai 7850103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
Quản trị khách sạn 7810201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D66 (Văn, GDCD, Anh)
Văn, Toán, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, GDCD, Anh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh

Quản lý công nghiệp

7510601

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh

Y học cổ truyền

7720115

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

 

Thương mại điện tử

7340122

 

 

Kinh tế số

 

 

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

 

 

* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nam Cần Thơhttps://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: (0292) 3 798 222 - 3 798 668

Email: dnc@moet.edu.vn

Website: https://nctu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

C. Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)

- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.

- Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

(b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).

(c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức

- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).

5. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian đăng ký xét tuyển, kiểm tra năng lực tiếng Anh: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Đại học Nam Cần Thơ và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho

6. Chính sách ưu tiên

Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành 

Học phí/ Tín chỉ

Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản

330.000 – 360.000

Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin

390.000 – 420.000

Nhóm ngành VI (**): Y khoa,  Kỹ thuật Xét nghiệm y học

540.000 – 600.000

Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

370.000 – 400.000

Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Hồ sơ xét tuyển gồm:

Phiếu đăng ký: Tải tại đây: https://www.nctu.edu.vn/phieu-dang-ky

Bản photo chứng thực Học bạ THPT

Bản photo chứng thực CMND/CCCD

Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT

Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.

(b) Cách thức đăng ký xét tuyển:

Đăng ký online: https://bit.ly/xettuyentructuyendnc

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Nam Cần Thơ

9. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.

D. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.

- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:

Ngành học

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Dược học

1.125.000

Xét nghiệm y học

595.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

992.000

Kế toán

386.000

Tài chính – Ngân hàng

386.000

Quản trị kinh doanh

386.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

386.000

Luật kinh tế

386.000

Luật

408.000

Quan hệ công chúng (PR)

441.000

Bất động sản

441.000

Kiến trúc

496.000

Kỹ thuật công trình xây dựng

386.000

Quản lý đất đai

386.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

386.000

Kỹ thuật môi trường

386.000

Công nghệ thông tin

386.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

386.000

Công nghệ thực phẩm

441.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

739.000

Bài viết liên quan

254