Điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
Điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
1. Bảng điểm xét tuyển hồ sơ đầu vào đại học Nam Cần Thơ năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm xét tuyển theo điểm thi TN THPT |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
A02, B00, D07, D08 |
22 |
|
2 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, D08 |
21 |
|
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
|
4 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
|
5 |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
B00, B03, C01, C02 |
17 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, C04, D01 |
19 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, C04, D01 |
22 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
21 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C04, D01 |
18 |
|
10 |
7349129 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, C04, D02 |
17 |
|
11 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C00, D01 |
21 |
|
12 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
23 |
|
13 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, C00, D01 |
22 |
|
14 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, B00, C05, C08 |
17 |
|
15 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00, D01, D14, D15 |
20 |
|
16 |
7380101 |
Luật |
C00, D01, D14, D15 |
17 |
|
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00, D01, D14, D15 |
17 |
|
18 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, A02, D07 |
17 |
|
19 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D07 |
17 |
|
20 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, A02, D07 |
21 |
|
21 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, C08, D07 |
20 |
|
22 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, A02, D07 |
17 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
17 |
|
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, D01, V00, V01 |
17 |
|
25 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
17 |
|
26 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A02, B00, C08 |
17 |
|
27 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
20 |
|
28 |
7220201 |
Ngôn Ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
18 |
2. Điểm xét tuyển bao gồm điểm tổ hợp 3 môn và điểm ưu tiên. Mức áp dụng khung điểm ưu tiên
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Học sinh THPT |
0 |
0,25 |
0,5 |
0,75 |
Ưu tiên 2 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
Ưu tiên 1 |
2 |
2,25 |
2,5 |
2,75 |
3. Hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2020
- Có 3 hình thức đăng ký xét tuyển hồ sơ.
+ Đăng ký trực tuyến xét tuyển điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2020
+ Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Link Website: http://tstructuyen.nctu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
+ Gửi qua đường bưu điện
+ Thí sinh điền thông tin vào “Phiếu đăng ký xét tuyển” Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam Cần Thơ.
+ Download: Phiếu đăng ký xét tuyển đại học Nam Cần Thơ online.
- Địa chỉ trường:
+ Địa chỉ: 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
+ Điện thoại: (0292) 3 798 222 – 3 798 668
+ Hotline: 0939 257 838
+ Email : dnc@moet.edu.vn
+ Google Maps: https://goo.gl/maps/dJWhmgDcdLco7dvR8
- Nộp trực tiếp hs xét tuyển điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2020
+ Thí sinh đem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường.
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển.
+ Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc).
+ Học bạ (có chứng thực sao y).
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp (có chứng thực sao y).
+ Hộ khẩu, Giấy CMND hoặc CCCD (có chứng thực sao y).
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Đối tượng
Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.
2. Phương thức tuyển sinh Bậc Đại học
Có 03 phương thức xét tuyển
2.1 Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Riêng đối với các ngành sức khỏe,căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)
2.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 6.0 trở lên.
- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
2.3 Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)
4. Các ngành đào tạo
4.1. Bậc Đại học gồm các ngành
- Đối với ngành Y khoa; Dược học, Trường Đại học Nam Cần Thơ còn xét tuyển thí sinh là lưu học sinh nước ngoài có nguyện vọng học tại trường. Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh và kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt theo quy định Bộ GD&ĐT và quy định nhà trường để xem xét, quyết định cho vào học.
4.2. Bậc Đại học – Chương trình tiên tiến
* Điều kiện: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.
4.3. Ưu điểm
- Chương trình đào tạo chất lượng cao, phát huy năng lực sáng tạo của người học.
- Ngoại ngữ nâng cao nhằm phát triển khả năng giao tiếp tốt.
- Nội dung giảng dạy khoa học, đảm bảo hợp lý giữa lý thuyết và thực tiễn.
- Đội ngũ giảng viên ưu tú, giàu kinh nghiệm với điều kiện trang thiết bị hiện đại.
- Trải nghiệm thực tiễn, thực tập nghề nghiệp sớm.
- Cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại.
- Cơ hội việc làm cao.
4.4 Chương trình hợp tác Quốc tế
Trường liên kết đào tạo cử nhân Quản trị Kinh doanh do Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Malaysia cấp bằng (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép), sinh viên được học tại Malaysia và Việt Nam.
5. Hình thức đăng ký xét tuyển
5.1 Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Website: www.nctu.edu.vn
5.2 Gửi qua đường bưu điện: Thí sinh điền thông tin vào “Phiếu đăng ký xét tuyển” (có thể tải về tại website www.nctu.edu.vnhoặc nhận từ cán bộ tuyển sinh tại các trường THPT). Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam Cần Thơ.
5.3 Nộp trực tiếp: Thí sinh đem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc)
- Học bạ (có chứng thực sao y)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp (có chứng thực sao y)
- Hộ khẩu, Giấy CMND hoặc CCCD (có chứng thực sao y)
7. Thời gian và lệ phí xét tuyển
7.1 Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:
Thời gian tuyển sinh: theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7.2 Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:
Thời gian dự kiến như sau:
- Đợt 1: Từ ngày 01/03/2020 đến hết ngày 30/06/2020
- Đợt 2: Từ ngày 01/07/2020 đến hết ngày 10/08/2020
- Đợt 3: Từ ngày 11/08/2020 đến hết ngày 31/08/2020
- Đợt 4: Thời gian xét tuyển theo thông báo của Trường
7.3 Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Nhà nước
- Mọi chi tiết thí sinh vui lòng liên hệ: Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- ĐT: (0292) 3798 222 – 3798 333. Email: dnc@moet.edu.vn;
- Website: www.nctu.edu.vn; HotLine: 0939 257 838 – 0932 936 383
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2019