Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Y khoa |
21 | 25 | 22 | 22 |
Dược học |
20 | 24 | 21 | 21 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 |
Kế toán |
15 | 18 | 18 | 22 |
Tài chính - ngân hàng |
15 | 18 | 19 | 22 |
Quản trị kinh doanh |
16 | 18 | 21 | 23 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
16,5 | 18 | 18 | 18,5 |
Bất động sản |
15 | 18 | 17 | 17 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 17 | 21 |
Luật |
15 | 18 | 17 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 | 18 | 17 | 20 |
Kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 20 | 20,5 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 17 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 21 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 | 18 | 17 | 17 |
Kiến trúc |
15 | 18 | 17 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | 18 | 20 | 22 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | 17 | 19 |
Quản lý đất đai |
14 | 18 | 17 | 19 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 | 18 | 17 | 17 |
Quan hệ công chúng |
16 | 18 | 20 | 22,0 |
Quản lý bệnh viện |
17 | 17 | ||
Kinh doanh quốc tế |
17 | 21 | ||
Marketing |
22 | 23,5 | ||
Quản trị khách sạn |
23 | 22,5 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 22 | ||
Ngôn ngữ Anh |
18 | 22,5 | ||
Kỹ thuật y sinh |
20,5 | |||
Khoa học máy tính |
16 | |||
Kỹ thuật phần mềm |
16 | |||
Quản lý công nghiệp |
16 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ lấy mức điểm chuẩn của 33 ngành từ 16 đến 23,5 điểm.
- Đáng chú ý, nhiều ngành khối Sức khoẻ chỉ lấy bằng điểm sàn là 19 và 22 điểm. Trong khi đó, ngành thuộc nhóm kinh tế lại có mức điểm vượt trội hơn.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020
1. Bảng điểm xét tuyển hồ sơ đầu vào đại học Nam Cần Thơ năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm xét tuyển theo điểm thi TN THPT |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
A02, B00, D07, D08 |
22 |
|
2 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, D08 |
21 |
|
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
|
4 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
A00, B00, D07, D08 |
19 |
|
5 |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
B00, B03, C01, C02 |
17 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, C04, D01 |
19 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, C04, D01 |
22 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
21 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C04, D01 |
18 |
|
10 |
7349129 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, C04, D02 |
17 |
|
11 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C00, D01 |
21 |
|
12 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
23 |
|
13 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, C00, D01 |
22 |
|
14 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, B00, C05, C08 |
17 |
|
15 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00, D01, D14, D15 |
20 |
|
16 |
7380101 |
Luật |
C00, D01, D14, D15 |
17 |
|
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00, D01, D14, D15 |
17 |
|
18 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, A02, D07 |
17 |
|
19 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D07 |
17 |
|
20 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, A02, D07 |
21 |
|
21 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, C08, D07 |
20 |
|
22 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, A02, D07 |
17 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
17 |
|
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, D01, V00, V01 |
17 |
|
25 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
17 |
|
26 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A02, B00, C08 |
17 |
|
27 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
20 |
|
28 |
7220201 |
Ngôn Ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
18 |
2. Điểm xét tuyển bao gồm điểm tổ hợp 3 môn và điểm ưu tiên. Mức áp dụng khung điểm ưu tiên
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Học sinh THPT |
0 |
0,25 |
0,5 |
0,75 |
Ưu tiên 2 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
Ưu tiên 1 |
2 |
2,25 |
2,5 |
2,75 |
3. Hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2020
- Có 3 hình thức đăng ký xét tuyển hồ sơ.
+ Đăng ký trực tuyến xét tuyển điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2020
+ Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Link Website: http://tstructuyen.nctu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
+ Gửi qua đường bưu điện
+ Thí sinh điền thông tin vào “Phiếu đăng ký xét tuyển” Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam Cần Thơ.
+ Download: Phiếu đăng ký xét tuyển đại học Nam Cần Thơ online.
- Địa chỉ trường:
+ Địa chỉ: 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
+ Điện thoại: (0292) 3 798 222 – 3 798 668
+ Hotline: 0939 257 838
+ Email : dnc@moet.edu.vn
+ Google Maps: https://goo.gl/maps/dJWhmgDcdLco7dvR8
- Nộp trực tiếp hs xét tuyển điểm chuẩn đại học Nam Cần Thơ 2020
+ Thí sinh đem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường.
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển.
+ Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc).
+ Học bạ (có chứng thực sao y).
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp (có chứng thực sao y).
+ Hộ khẩu, Giấy CMND hoặc CCCD (có chứng thực sao y).
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2019