Phương án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ
Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ
A. Giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)
- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.
- Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
(b) Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
(c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).
5. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian đăng ký xét tuyển, kiểm tra năng lực tiếng Anh: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Đại học Nam Cần Thơ và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho
6. Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành |
Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản |
330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin |
390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
370.000 – 400.000 |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký: Tải tại đây: https://www.nctu.edu.vn/phieu-dang-ky
- Bản photo chứng thực Học bạ THPT
- Bản photo chứng thực CMND/CCCD
- Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT
Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.
(b) Cách thức đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký online: https://bit.ly/xettuyentructuyendnc
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Nam Cần Thơ
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển theo học bạ
|
||
Y khoa | 7720101 | A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán lý, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán lý, Sinh |
Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
Quản lý bệnh viện | 7720802 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Công nghệ Văn, Toán, GDCD Văn, Toán, Tin |
Kế toán | 7340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Marketing | 7340115 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Bất động sản | 7340116 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Luật | 7380101 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kiến trúc | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) V01 (Toán, Văn, Vẽ MT) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Văn, Toán, Anh
Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, GDCD, Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh
|
Y học cổ truyền |
7720115 |
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
|
Kinh tế số |
|
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
|
* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nam Cần Thơ: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Y khoa |
21 | 25 | 22 | 22 |
Dược học |
20 | 24 | 21 | 21 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 |
Kế toán |
15 | 18 | 18 | 22 |
Tài chính - ngân hàng |
15 | 18 | 19 | 22 |
Quản trị kinh doanh |
16 | 18 | 21 | 23 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
16,5 | 18 | 18 | 18,5 |
Bất động sản |
15 | 18 | 17 | 17 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 17 | 21 |
Luật |
15 | 18 | 17 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 | 18 | 17 | 20 |
Kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 20 | 20,5 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 17 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 21 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 | 18 | 17 | 17 |
Kiến trúc |
15 | 18 | 17 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | 18 | 20 | 22 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | 17 | 19 |
Quản lý đất đai |
14 | 18 | 17 | 19 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 | 18 | 17 | 17 |
Quan hệ công chúng |
16 | 18 | 20 | 22,0 |
Quản lý bệnh viện |
17 | 17 | ||
Kinh doanh quốc tế |
17 | 21 | ||
Marketing |
22 | 23,5 | ||
Quản trị khách sạn |
23 | 22,5 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 22 | ||
Ngôn ngữ Anh |
18 | 22,5 | ||
Kỹ thuật y sinh |
20,5 | |||
Khoa học máy tính |
16 | |||
Kỹ thuật phần mềm |
16 | |||
Quản lý công nghiệp |
16 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Nam Cần Thơ
- Trường Đại học Nam Cần Thơ được xây dựng trên diện tích hơn 315.000 m2, với tổng kinh phí xây dựng trong giai đoạn 1 là 365 tỷ đồng. Trong những năm qua, trường đã đưa nhiều hạng mục công trình phục vụ hoạt động đào tạo và học tập của giảng viên, sinh viên như: Khu nhà học A, B, C, D. Với hệ thống hơn 150 phòng học lý thuyết được trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập của sinh viên như máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh …. Trên 30 phòng thí nghiệm được trang bị các máy móc hiện đại phục vụ cho việc thực hành thực nghiệm của sinh viên tại trường.
- Cuối năm 2017, Nhà trường đưa vào sử dụng thư viện điện tử có diện tích hơn 4.200 m2 với trên 10.000 đầu sách thuộc các chuyên ngành khác nhau, nhiều tạp chí nước ngoài, hệ thống máy tính được kết nối internet hỗ trợ sinh viên trong việc tra cứu tài liệu và thông tin ngoài giờ học trên lớp. Thư viện còn có phòng đọc sách thư giản, siêu thị mini, phòng gym, yoga và phòng tập văn nghệ.
- Đặc biệt, khu ký túc xá dành cho sinh viên với sức chứa 2000 chỗ được trang bị wifi miễn phí, hệ thống camera an ninh, sinh viên hoàn toàn an tâm học tập và sinh hoạt khi lưu trú tại đây. Trong năm tới DNC dự kiến sẽ tiếp tục đầu tư xây thêm 1 khu KTX để đáp ứng nhu cầu ăn ở của sinh viên.
- Tháng 7/2018 sẽ chính thức đưa vào hoạt động xưởng thực hành công nghệ kỹ thuật ô tô, đáp ứng nhu cầu thực hành thực tập cho sinh viên ngành công nghệ ô tô nói riêng và các ngành thuộc khối ngành kỹ thuật nói chung.
- Ngoài ra, DNC còn có 1 nhà hàng nằm ngay trong khuôn viên trường rất thuận lợi để các bạn sinh viên ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị kinh doanh, công nghệ thực phẩm thực hành chuyên môn.
- Sinh viên đến với DNC không chỉ được học tập trong môi trường cơ sở vật chất hiện đại mà còn được tham gia nhiều hoạt động thể thao hấp dẫn. Nhiều công trình đáp ứng nhu cầu vui chơi thể thao và rèn luyện sức khỏe được đầu tư xây dựng, tạo môi trường sinh hoạt năng động cho sinh viên như: hệ thống sân bóng đá cỏ nhân tạo, sân bóng chuyền, sân bóng rổ, sân cầu lông, sân tenis, phòng gym – yoga, các clb võ thuật….
- Bên cạnh các hoạt động chính khóa, sinh viên còn được tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa, các hoạt động thiện nguyện do Đoàn thanh niên và Hội Sinh viên tổ chức giúp các bạn sinh viên hoàn thiện các kỹ năng, chuẩn bị hành trang thật vững chắc trước khi ra trường.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Nam Cần Thơ