Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2022, mời các bạn đón xem:

219


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2022

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT
Mã ngành
Tên ngành, học phí
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 PHƯƠNG THỨC 5
Chỉ tiêu Tổ hợp Chỉ tiêu Tổ hợp
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT)
33 triệu đồng/năm
40
A01, B08, D07
40
A00, A01, B00, B08, D07
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
33 triệu đồng/năm
40 40
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40
5 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC)
33 triệu đồng/năm
40
A01, D01, D07
40
A00, A01,
D01, D07
6 7520201C Kỹ thuật điện (CLC)
30 triệu đồng/năm
40 40
7 7480201C Công nghệ thông tin (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40
9 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC)
33 triệu đồng/năm
80 40
10 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40
11 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CLC)
33 triệu đồng/năm
80 40
12 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC)
33 triệu đồng/năm
80 40
13 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC)
33 triệu đồng/năm
80 D01, D14, D15 40 D01, D14,
D15, D66

2. Chương trình đào tạo đại trà

TT Mã ngành Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp xét tuyển
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 80
A00, C01, D01, D03
2 7140204 Giáo dục Công dân 60
C00, C19, D14, D15
3 7140206 Giáo dục Thể chất 60 T00, T01, T06
4 7140209 Sư phạm Toán học 80
A00, A01, B08, D07
5 7140210 Sư phạm Tin học 60
A00, A01, D01, D07
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60
A00, A01, A02, D29
7 7140212 Sư phạm Hóa học 60
A00, B00, D07, D24
8 7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64
11 7140219 Sư phạm Địa lý 60
C00, C04, D15, D44
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01, D14. D15
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60
D01, D03, D14, D64
Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100
A00, A01, B00, D07
15 7520309 Kỹ thuật vật liệu 40
A00, A01, B00, D07
16 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 A00, A01, D01
18 7520103

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí Ô tô

120 A00, A01
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 A00, A01
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 70 A00, A01
22 7520201 Kỹ thuật điện 70 A00, A01, D07
23 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 60
A00, A01, B08, D07
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng 140 A00, A01
25 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 60 A00, A01
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 A00, A01
Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
27 7480202 An toàn thông tin 40 A00, A01
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 A00, A01, D01
29 7480101 Khoa học máy tính 60 A00, A01
30 7480106 Kỹ thuật máy tính 60 A00, A01
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60 A00, A01
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm 60 A00, A01
33 7480104 Hệ thống thông tin 60 A00, A01
34 7480201 Công nghệ thông tin 60 A00, A01
35 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An 40 A00, A01
Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
36 7340301 Kế toán 60
A00, A01, C02, D01
37 7340302 Kiểm toán 60
A00, A01, C02, D01
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60
A00, A01, C02, D01
39 7340101 Quản trị kinh doanh 80
A00, A01, C02, D01
40 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An 40
A00, A01, C02, D01
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80
A00, A01, C02, D01
42 7340115 Marketing 60
A00, A01, C02, D01
43 7340121 Kinh doanh thương mại 80
A00, A01, C02, D01
44 7340120 Kinh doanh quốc tế 80
A00, A01, C02, D01
45 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An 120
A00, A01, C02, D01
46 7310101 Kinh tế 80
A00, A01, C02, D01
47 7620115 Kinh tế nông nghiệp 140
A00, A01, C02, D01
48 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An 70
A00, A01, C02, D01
49 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 80
A00, A01, C02, D01
50 7380101

Luật

- Luật Hành chính
- Luật Tư pháp
- Luật Thương mại

200
A00, C00, 4D01, D03
51 7380101H Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An 40
A00, C00, D01, D03
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
52 7540101 Công nghệ thực phẩm 170
A00, A01, B00, D07
53 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 140
A00, A01, B00, D07
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40
A00, A01, B00, D07
55 7620105 Chăn nuôi 140
A00, A02, B00, B08
56 7640101 Thú y 120
B00, A02, D07, B08
57 7620110

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng.
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140
A02, B00, B08, D07
58 7620109 Nông học 100 B00, B08, D07
59 7620112 Bảo vệ thực vật 160 B00, B08, D07
60 7440301 Khoa học môi trường 80
A00, A02, B00, D07
61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120
A00, A01, B00, D07
62 7520320 Kỹ thuật môi trường 60
A00, A01, B00, D07
63 7850103 Quản lý đất đai 120
A00, A01, B00, D07
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 80
A00, B00, B08, D07
65 7620103 Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) 60
A00, B00, B08, D07
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản 220
A00, B00, B08, D07
67 7620302 Bệnh học thủy sản 100
A00, B00, B08, D07
68 7620305 Quản lý thủy sản 100
A00, B00, B08, D07
Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
69 7460201 Thống kê 100
A00, A01, A02, B00
70 7460112 Toán ứng dụng 80
A00, A01, A02, B00
71 7520401 Vật lý kỹ thuật 40
A00, A01, A02, C01
72 7440112 Hóa học 80
A00, B00, C02, D07
73 7720203 Hóa dược 80
A00, B00, C02, D07
74 7420101 Sinh học 40
A02, B00, B03, B08
75 7420203 Sinh học ứng dụng 40
A00, A01, B00, B08
76 7420201 Công nghệ sinh học 120
A00, B00, B08, D07
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
77 7229030 Văn học 80
C00, D01, D14, D15
78 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 80
C00, D01, D14, D15
79 7310630H Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An 40
C00, D01, D14, D15
80 7220201

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh

100 D01, D14, D15
81 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An 40 D01, D14, D15
82 7220203 Ngôn ngữ pháp 40
D01, D03, D14, D64
83 7320201 Thông tin - thư viện 60
A01, D01, D03, D29
84 7229001 Triết học 40
C00, C19, D14, D15
85 7310201 Chính trị học 40
C00, C19, D14, D15
86 7310301 Xă hội học 80
A01, C00, C19, D01

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.

Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.

Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

(b) Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

(c) Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:

+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

(d) Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.

- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

6.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

6.2  Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

- Đối tượng:

Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.

Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Xem danh mục các huyện).

- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

7. Học phí

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2022-2023

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

2

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

3

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

4

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

5

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

6

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

7

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

8

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

11

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

22

7380101

   Luật, 3 chuyên ngành:
   - Luật hành chính;
   - Luật thương mại;
   - Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

23

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13,2 triệu đồng

24

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14,2 triệu đồng

25

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14,2 triệu đồng

26

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14,2 triệu đồng

27

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

14,2 triệu đồng

28

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14,2 triệu đồng

29

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

30

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

31

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

32

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

34

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

35

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

36

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

37

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

38

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

40

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

42

7520103

   Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
   - Cơ khí chế tạo máy;
   - Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

43

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

44

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

45

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

46

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

47

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

48

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

49

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

51

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

52

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

54

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

56

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

57

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

58

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

59

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

61

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

62

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

63

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

64

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

65

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15,2 triệu đồng

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

67

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

68

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15,2 triệu đồng

69

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

15,2 triệu đồng

70

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

19,5 triệu đồng

71

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

72

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

73

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

74

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

75

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

76

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

77

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

78

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

79

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

80

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

81

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12,6 triệu đồng

82

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12,6 triệu đồng

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

12,6 triệu đồng

86

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12,6 triệu đồng

Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:
ĐVT: triệu đồng/năm học

 

STT

 

Khối ngành

Dự Kiến

Năm học 2023-2024

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

17

21

27

2

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

17

21

27

3

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

18

23

29

4

Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

19

24

31

5

Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác

24

31

40

6

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

18

22

29

- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

- Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

+ 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

- Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT 

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Từ ngày 05/05/2022 đến hết ngày 15/6/2022

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Cần Thơ: https://www.ctu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: 0292.3832.663

Email: dhct@ctu.edu.vn

Website: https://www.ctu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

Bài viết liên quan

219