Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023
Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ) |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
22 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
23 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
24 |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
26 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
27 |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
28 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
30 |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
32 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
33 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
34 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
35 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
38 |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
39 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
42 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
43 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
44 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
45 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
46 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
47 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
48 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
49 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
50 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
51 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
52 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
54 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
56 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
57 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
59 |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
61 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
62 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
63 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
64 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
65 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
69 |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
15.2 |
70 |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
19.5 |
71 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
72 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
73 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
74 |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
75 |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
76 |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
77 |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
78 |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
79 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
80 |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
81 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
82 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
(b) Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).
(c) Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.
(d) Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.
- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
6.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
6.2 Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
- Đối tượng:
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Xem danh mục các huyện).
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.
7. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.
8. Thời gian đăng kí xét tuyển
Từ ngày 05/05/2022 đến hết ngày 15/6/2022
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, học phí
|
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 | PHƯƠNG THỨC 5 | ||
Chỉ tiêu | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Tổ hợp | |||
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) 33 triệu đồng/năm |
40 |
A01, B08, D07
|
40 |
A00, A01, B00, B08, D07
|
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 33 triệu đồng/năm |
40 | 40 | ||
3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 33 triệu đồng/năm |
40 | 40 | ||
4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) 33 triệu đồng/năm |
40 | 40 | ||
5 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) 33 triệu đồng/năm |
40 |
A01, D01, D07
|
40 |
A00, A01,
D01, D07 |
6 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) 30 triệu đồng/năm |
40 | 40 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) 33 triệu đồng/năm |
40 | 40 | ||
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) 33 triệu đồng/năm |
40 | 40 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 | 40 | ||
10 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 33 triệu đồng/năm |
40 | 40 | ||
11 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 | 40 | ||
12 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 | 40 | ||
13 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 | D01, D14, D15 | 40 | D01, D14, D15, D66 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
TT | Mã ngành | Tên ngành (chuyên ngành - nếu có) |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)
|
||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 80 |
A00, C01, D01, D03
|
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 60 |
C00, C19, D14, D15
|
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 |
A00, A01, B08, D07
|
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 60 |
A00, A01, D01, D07
|
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 |
A00, A01, A02, D29
|
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 |
A00, B00, D07, D24
|
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 60 | B00, B08 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | C00, D14, D15 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | C00, D14, D64 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 60 |
C00, C04, D15, D44
|
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | D01, D14. D15 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 |
D01, D03, D14, D64
|
Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
||||
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 |
A00, A01, B00, D07
|
15 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 40 |
A00, A01, B00, D07
|
16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01 |
18 | 7520103 |
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí chế tạo máy |
120 | A00, A01 |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 70 | A00, A01 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 70 | A00, A01, D07 |
23 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 60 |
A00, A01, B08, D07
|
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 140 | A00, A01 |
25 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 60 | A00, A01 |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | A00, A01 |
Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
||||
27 | 7480202 | An toàn thông tin | 40 | A00, A01 |
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A00, A01, D01 |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | 60 | A00, A01 |
30 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 60 | A00, A01 |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | A00, A01 |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 60 | A00, A01 |
33 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | A00, A01 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | A00, A01 |
35 | 7480201H | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01 |
Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
||||
36 | 7340301 | Kế toán | 60 |
A00, A01, C02, D01
|
37 | 7340302 | Kiểm toán | 60 |
A00, A01, C02, D01
|
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 60 |
A00, A01, C02, D01
|
39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
40 | 7340101H | Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An | 40 |
A00, A01, C02, D01
|
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
42 | 7340115 | Marketing | 60 |
A00, A01, C02, D01
|
43 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
44 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
45 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 120 |
A00, A01, C02, D01
|
46 | 7310101 | Kinh tế | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
47 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 140 |
A00, A01, C02, D01
|
48 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 70 |
A00, A01, C02, D01
|
49 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
50 | 7380101 |
Luật - Luật Hành chính |
200 |
A00, C00, 4D01, D03
|
51 | 7380101H | Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An | 40 |
A00, C00, D01, D03
|
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
||||
52 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 170 |
A00, A01, B00, D07
|
53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 140 |
A00, A01, B00, D07
|
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 40 |
A00, A01, B00, D07
|
55 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 |
A00, A02, B00, B08
|
56 | 7640101 | Thú y | 120 |
B00, A02, D07, B08
|
57 | 7620110 |
Khoa học cây trồng - Khoa học cây trồng. |
140 |
A02, B00, B08, D07
|
58 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07 |
59 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | B00, B08, D07 |
60 | 7440301 | Khoa học môi trường | 80 |
A00, A02, B00, D07
|
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 |
A00, A01, B00, D07
|
62 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 |
A00, A01, B00, D07
|
63 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 |
A00, A01, B00, D07
|
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 |
A00, B00, B08, D07
|
65 | 7620103 | Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 60 |
A00, B00, B08, D07
|
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 220 |
A00, B00, B08, D07
|
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 |
A00, B00, B08, D07
|
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 |
A00, B00, B08, D07
|
Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
||||
69 | 7460201 | Thống kê | 100 |
A00, A01, A02, B00
|
70 | 7460112 | Toán ứng dụng | 80 |
A00, A01, A02, B00
|
71 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 40 |
A00, A01, A02, C01
|
72 | 7440112 | Hóa học | 80 |
A00, B00, C02, D07
|
73 | 7720203 | Hóa dược | 80 |
A00, B00, C02, D07
|
74 | 7420101 | Sinh học | 40 |
A02, B00, B03, B08
|
75 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 40 |
A00, A01, B00, B08
|
76 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 120 |
A00, B00, B08, D07
|
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
|
||||
77 | 7229030 | Văn học | 80 |
C00, D01, D14, D15
|
78 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 80 |
C00, D01, D14, D15
|
79 | 7310630H | Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An | 40 |
C00, D01, D14, D15
|
80 | 7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh |
100 | D01, D14, D15 |
81 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An | 40 | D01, D14, D15 |
82 | 7220203 | Ngôn ngữ pháp | 40 |
D01, D03, D14, D64
|
83 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 60 |
A01, D01, D03, D29
|
84 | 7229001 | Triết học | 40 |
C00, C19, D14, D15
|
85 | 7310201 | Chính trị học | 40 |
C00, C19, D14, D15
|
86 | 7310301 | Xă hội học | 80 |
A01, C00, C19, D01
|
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Cần Thơ: https://www.ctu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT