Điểm sàn xét tuyển Đại học Cần Thơ năm 2022
Điểm sàn xét tuyển Đại học Cần Thơ năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Cần Thơ năm 2022
Trường Đại học Cần Thơ thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 (là Phương thức 2 của Trường ĐHCT) như sau:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển) được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.
Bảng điểm sàn theo ngành Đại học Cần Thơ năm 2022:
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C01, D01, D03 |
51 |
19 |
2 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, C19, D14, D15 |
38 |
19 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T06 |
35 |
18 |
4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, B08, D07 |
20 |
19 |
5 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07 |
38 |
19 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29 |
6 |
19 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24 |
5 |
19 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B08 |
8 |
19 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15 |
43 |
19 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64 |
8 |
19 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04, D15, D44 |
8 |
19 |
12 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14. D15 |
54 |
19 |
13 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D03, D14, D64 |
4 |
19 |
14 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
60 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
7220201C |
D01, D14, D15 |
48 |
17 |
16 |
Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An) |
7220201H |
D01, D14, D15 |
24 |
16 |
17 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D03, D14, D64 |
24 |
15 |
18 |
Triết học |
7229001 |
C00, C19, D14, D15 |
24 |
15 |
19 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 |
48 |
16 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C02, D01 |
48 |
17 |
21 |
Chính trị học |
7310201 |
C00, C19, D14, D15 |
24 |
15 |
22 |
Xã hội học |
7310301 |
A01, C00, C19, D01 |
48 |
16 |
23 |
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
48 |
18 |
24 |
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch - (Học tại khu Hòa An) |
7310630H |
C00, D01, D14, D15 |
24 |
16 |
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
60 |
16 |
26 |
Thông tin – thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29 |
36 |
15 |
27 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C02, D01 |
48 |
18 |
28 |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
7340101C |
A01, D01, D07 |
48 |
16 |
29 |
Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) |
7340101H |
A00, A01, C02, D01 |
24 |
16 |
30 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C02, D01 |
36 |
18 |
31 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C02, D01 |
48 |
18 |
32 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
7340120C |
A01, D01, D07 |
48 |
17 |
33 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, C02, D01 |
48 |
18 |
34 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C02, D01 |
36 |
18 |
35 |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
7340201C |
A01, D01, D07 |
48 |
16 |
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
36 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C02, D01 |
36 |
18 |
37 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, C02, D01 |
36 |
17 |
38 |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. |
7380101 |
A00, C00, D01, D03 |
120 |
18 |
39 |
Luật, chuyên ngành Luật hành chính (Học tại khu Hòa An) |
7380101H |
A00, C00, D01, D03 |
24 |
16 |
40 |
Sinh học |
7420101 |
A02, B00, B03, B08 |
24 |
15 |
41 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D07 |
72 |
16 |
42 |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
7420201T |
A01, B08, D07 |
24 |
15 |
43 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, A01, B00, B08 |
24 |
15 |
44 |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, C02, D07 |
48 |
15 |
45 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
48 |
15 |
46 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, A02, B00 |
48 |
15 |
47 |
Thống kê |
7460201 |
A00, A01, A02, B00 |
60 |
15 |
48 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
36 |
16 |
49 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
36 |
16 |
50 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
36 |
16 |
51 |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
7480103C |
A01, D01, D07 |
24 |
16 |
52 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
36 |
16 |
53 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01 |
36 |
16 |
54 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
36 |
17 |
55 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
7480201C |
A01, D01, D07 |
24 |
17 |
56 |
Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) |
7480201H |
A00, A01 |
24 |
15 |
57 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
24 |
16 |
58 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
60 |
16 |
59 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
7510401C |
A01, B08, D07 |
24 |
15 |
60 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01 |
48 |
16 |
61 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01 |
48 |
17 |
62 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. |
7520103 |
A00, A01 |
72 |
16 |
63 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01 |
42 |
16 |
64 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
42 |
16 |
65 |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
7520201C |
A01, D01, D07 |
24 |
15 |
66 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
42 |
16 |
67 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01 |
42 |
16 |
68 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, B00, D07 |
24 |
15 |
69 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, B00, D07 |
36 |
15 |
70 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02, C01 |
24 |
15 |
71 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D07 |
102 |
17 |
72 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
7540101C |
A01, B08, D07 |
24 |
15 |
73 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, A01, B00, D07 |
24 |
15 |
74 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, B00, D07 |
84 |
16 |
75 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
84 |
16 |
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
76 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
7580201C |
A01, D01, D07 |
24 |
15 |
77 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
A00, A01 |
36 |
15 |
78 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01 |
36 |
15 |
79 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, A01, B08, D07 |
36 |
15 |
80 |
Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. |
7620103 |
A00, B00, B08, D07 |
36 |
15 |
81 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A02, B00, B08 |
84 |
15 |
82 |
Nông học |
7620109 |
B00, B08, D07 |
60 |
15 |
83 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
7620110 |
A02, B00, B08, D07 |
84 |
15 |
84 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, B08, D07 |
96 |
16 |
85 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, B08, D07 |
48 |
15 |
86 |
Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) |
7620114H |
A00, A01, C02, D01 |
72 |
15 |
87 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, C02, D01 |
84 |
16 |
88 |
Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) |
7620115H |
A00, A01, C02, D01 |
42 |
15 |
89 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, B08, D07 |
132 |
16 |
90 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
7620301T |
A01, B08, D07 |
24 |
15 |
91 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, B08, D07 |
60 |
15 |
92 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, B08, D07 |
60 |
15 |
93 |
Thú y |
7640101 |
A02, B00, B08, D07 |
72 |
17 |
94 |
Hóa dược |
7720203 |
A00, B00, C02, D07 |
48 |
18 |
95 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C02, D01 |
48 |
18 |
96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
7810103C |
A01, D01, D07 |
24 |
16 |
97 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D07 |
72 |
16 |
98 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, C02, D01 |
48 |
16 |
99 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D07 |
72 |
16 |
* Ghi chú:
1. Mã tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh;
B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Anh; D03: Toán-Văn-Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp; D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào từ 1,0 điểm trở xuống là đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng. Không nhân hệ số môn thi, không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ và không sử dụng điểm bảo lưu những năm trước để xét tuyển.
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất: môn thi Năng khiếu-thể dục thể thao đạt từ 5,0 điểm trở lên (do Trường ĐHCT tổ chức thi vào ngày 19/6/2022 và 17/7/2022).