Điểm sàn xét tuyển Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm sàn xét tuyển Đại học Cần Thơ năm 2022, mời các bạn đón xem:

277


Điểm sàn xét tuyển Đại học Cần Thơ năm 2022

Trường Đại học Cần Thơ thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 (là Phương thức 2 của Trường ĐHCT) như sau:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển) được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

Bảng điểm sàn theo ngành Đại học Cần Thơ năm 2022:

TT

Tên Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm sàn

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C01, D01, D03

51

19

2

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, D14, D15

38

19

3

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01, T06

35

18

4

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, B08, D07

20

19

5

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, D07

38

19

6

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A02, D29

6

19

7

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, D24

5

19

8

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B08

8

19

9

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D15

43

19

10

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, D64

8

19

11

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D15, D44

8

19

12

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01, D14. D15

54

19

13

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01, D03, D14, D64

4

19

 

14

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

-   Ngôn ngữ Anh;

-   Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

 

7220201

 

D01, D14, D15

 

60

 

18

15

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

7220201C

D01, D14, D15

48

17

16

Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An)

7220201H

D01, D14, D15

24

16

17

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03, D14, D64

24

15

18

Triết học

7229001

C00, C19, D14, D15

24

15

19

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

48

16

20

Kinh tế

7310101

A00, A01, C02, D01

48

17

21

Chính trị học

7310201

C00, C19, D14, D15

24

15

22

Xã hội học

7310301

A01, C00, C19, D01

48

16

23

Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

7310630

C00, D01, D14, D15

48

18

24

Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch - (Học tại khu Hòa An)

7310630H

C00, D01, D14, D15

24

16

25

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01

60

16

26

Thông tin – thư viện

7320201

A01, D01, D03, D29

36

15

27

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C02, D01

48

18

28

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

7340101C

A01, D01, D07

48

16

29

Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An)

7340101H

A00, A01, C02, D01

24

16

30

Marketing

7340115

A00, A01, C02, D01

36

18

31

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C02, D01

48

18

32

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

7340120C

A01, D01, D07

48

17

33

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C02, D01

48

18

34

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C02, D01

36

18

35

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

7340201C

A01, D01, D07

48

16

 

TT

Tên Ngành

ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

dự kiến

Điểm

sàn

36

Kế toán

7340301

A00, A01, C02, D01

36

18

37

Kiểm toán

7340302

A00, A01, C02, D01

36

17

 

38

Luật, có 3 chuyên ngành:

-   Luật hành chính;

-   Luật thương mại;

-   Luật tư pháp.

 

7380101

 

A00, C00, D01, D03

 

120

 

18

39

Luật, chuyên ngành Luật hành chính

(Học tại khu Hòa An)

7380101H

A00, C00, D01, D03

24

16

40

Sinh học

7420101

A02, B00, B03, B08

24

15

41

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B08, D07

72

16

42

Công nghệ sinh học (CTTT)

7420201T

A01, B08, D07

24

15

43

Sinh học ứng dụng

7420203

A00, A01, B00, B08

24

15

44

Hóa học

7440112

A00, B00, C02, D07

48

15

45

Khoa học môi trường

7440301

A00, A02, B00, D07

48

15

46

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, A02, B00

48

15

47

Thống kê

7460201

A00, A01, A02, B00

60

15

48

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

36

16

49

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

36

16

50

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

36

16

51

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

7480103C

A01, D01, D07

24

16

52

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

36

16

53

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01

36

16

54

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

36

17

55

Công nghệ thông tin (CTCLC)

7480201C

A01, D01, D07

24

17

56

Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An)

7480201H

A00, A01

24

15

57

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

24

16

58

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

60

16

59

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

7510401C

A01, B08, D07

24

15

60

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01

48

16

61

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01

48

17

 

62

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

-   Cơ khí chế tạo máy;

-   Cơ khí ô tô.

 

7520103

 

A00, A01

 

72

 

16

63

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01

42

16

64

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D07

42

16

65

Kỹ thuật điện (CTCLC)

7520201C

A01, D01, D07

24

15

66

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

42

16

67

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01

42

16

68

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, B00, D07

24

15

69

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00, D07

36

15

70

Vật lý kỹ thuật

7520401

A00, A01, A02, C01

24

15

71

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

102

17

72

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

7540101C

A01, B08, D07

24

15

73

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, A01, B00, D07

24

15

74

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

84

16

75

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

84

16

 

TT

Tên Ngành

ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

dự kiến

Điểm

sàn

76

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

7580201C

A01, D01, D07

24

15

77

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01

36

15

78

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01

36

15

79

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01, B08, D07

36

15

80

Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón.

7620103

A00, B00, B08, D07

36

15

81

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, B08

84

15

82

Nông học

7620109

B00, B08, D07

60

15

 

83

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

-   Khoa học cây trồng;

-   Nông nghiệp công nghệ cao.

 

7620110

 

A02, B00, B08, D07

 

84

 

15

84

Bảo vệ thực vật

7620112

B00, B08, D07

96

16

85

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

A00, B00, B08, D07

48

15

86

Kinh doanh nông nghiệp

(Học tại khu Hòa An)

7620114H

A00, A01, C02, D01

72

15

87

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, C02, D01

84

16

88

Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An)

7620115H

A00, A01, C02, D01

42

15

89

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, B08, D07

132

16

90

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

7620301T

A01, B08, D07

24

15

91

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, B08, D07

60

15

92

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, B08, D07

60

15

93

Thú y

7640101

A02, B00, B08, D07

72

17

94

Hóa dược

7720203

A00, B00, C02, D07

48

18

95

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C02, D01

48

18

96

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

7810103C

A01, D01, D07

24

16

97

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

72

16

98

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, C02, D01

48

16

99

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D07

72

16

 Ghi chú:

1.   Mã tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh;

B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Anh; D03: Toán-Văn-Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp; D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào từ 1,0 điểm trở xuống là đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành tương ứng. Không nhân hệ số môn thi, không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ và không sử dụng điểm bảo lưu những năm trước để xét tuyển.

+ Đối với ngành Giáo dục thể chất: môn thi Năng khiếu-thể dục thể thao đạt từ 5,0 điểm trở lên (do Trường ĐHCT tổ chức thi vào ngày 19/6/2022 và 17/7/2022).

Bài viết liên quan

277