Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:

246


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ từ năm 2019 - 2021

I. Chương trình đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

21,25

22,25

25 

24,50

Giáo dục Công dân

22,50

21

22,75 

25

Giáo dục Thể chất

18,25

17,50

19,50 

24,25

Sư phạm Toán học

22,50

24

26,50 

25,50

Sư phạm Tin học

18,25

18,50

20,50 

23

Sư phạm Vật lý

21,75

18,50

 21

24,50

Sư phạm Hóa học

22,25

22,25

 22,75

25,75

Sư phạm Sinh học

20,75

18,50

24 

23,75

Sư phạm Ngữ văn

22,50

22,50

23,75 

26

Sư phạm Lịch sử

22,75

19

24,25 

25

Sư phạm Địa lý

22,50

22,25

 21

24,75

Sư phạm Tiếng Anh

23,50

23,75

26 

26,50

Sư phạm tiếng Pháp

18,50

18,50

 23

21,75

Ngôn ngữ Anh

22,25

24,50

26,75 

26,50

Ngôn ngữ Pháp

17

17

19,50 

23,50

Triết học

19,25

22

 19,50

24,25

Văn học

19,75

22

 23,75

24,75

Kinh tế

20,75

24,50

 26,75

25,50

Chính trị học

21,25

24

24 

25,50

Xã hội học

21,25

24

25 

25,75

Việt Nam học

22,25

24,50

26,25 

25,50

Thông tin - thư viện

16,50

18,50

19,50 

22,75

Quản trị kinh doanh

22

25,25

28 

25,75

Marketing

21,50

25

27,75 

26,25

Kinh doanh quốc tế

22,25

25,75

28,25 

26,50

Kinh doanh thương mại

21

24,75

 27

25,75

Tài chính - Ngân hàng

21

24,75

 27,50

25,75

Kế toán

21,25

25

27,50 

25,50

Kiểm toán

20,25

24

26 

25,25

Luật

21,75

24,50

26,25

25,50

Sinh học

14

15

 19,50

19

Công nghệ sinh học

17

21

 24

24,50

Sinh học ứng dụng

14

15

19,50 

19

Hóa học

15,25

15

 19,50

23,25

Khoa học môi trường

14

15

19,50 

19,25

Toán ứng dụng

14

15

 19,50

22,75

Khoa học máy tính

16

21

24 

25

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16,50

 20

24

Kỹ thuật phần mềm

17,50

22,50

25,50 

25,25

Hệ thống thông tin

15

19

 21

24,25

Kỹ thuật máy tính

15

16,50

21 

23,75

Công nghệ thông tin

19,75

24,25

27,50 

25,75

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

19

22,25 

24

Quản lý công nghiệp

18

22,50

25 

24,75

Kỹ thuật cơ khí

18,75

23,25

 25,25

24,50

Kỹ thuật cơ điện tử

16,25

21,50

24 

24,25

Kỹ thuật điện

16

20

 23,50

23,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

16,50

 20

23

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16

21,50

25 

24,25

Kỹ thuật vật liệu

14

15

19,50 

21,75

Kỹ thuật môi trường

14

15

19,50 

19

Vật lý kỹ thuật

14

15

19,50 

18,25

Công nghệ thực phẩm

19,50

23,50

26,50 

25

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

 19,50

22

Công nghệ chế biến thủy sản

16

17

22 

23,50

Kỹ thuật xây dựng

16

21

 24,50

23,50

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

 19,50

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

19,50 

22,25

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

 

 

 

Khoa học đất

14

15

 19,50

15,50

Chăn nuôi

14

15

19,50 

21

Nông học

15

15

 19,50

19,50

Khoa học cây trồng

14

15

19,50 

19,25

Bảo vệ thực vật

15

16

22 

21,75

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

15

 19,50

15

Kinh tế nông nghiệp

17,50

22,50

23 

24,50

Phát triển nông thôn

14

 

 

 

Lâm sinh

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

15

16

19,50 

22,25

Bệnh học thủy sản

14

15

19,50 

20,25

Quản lý thủy sản

14

15

19,50 

21,50

Thú y

19,50

22,25

 26

24,50

Hóa dược

21

24,75

27,75 

25,25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

24,25

27,25 

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

19,50 

23

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,25

21,50

19,50 

24

Quản lý đất đai

15

18

20,50 

23

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

16

16

19,50 

19,50

Nuôi trồng thủy sản

15

15

19,50 

15

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

19,75

20,50

23 

25

Kinh doanh quốc tế

19,25

23

24 

25

Tài chính - Ngân hàng

15

21

 21

24,50

Công nghệ thông tin

17

20

22,25 

24

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

16

19,50 

19,75

Kỹ thuật xây dựng

15

15

19,75 

20,75

Kỹ thuật Điện

15

15

 19,50

19,50

Công nghệ thực phẩm

15

15,25

 19,75

20,75

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2021

- Năm 2021, điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15 - 26,5 điểm, tăng 2 - 8,25 điểm so với năm trước; nhiều ngành lấy trên 24 điểm. 

- Năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ tuyển 6.860 chỉ tiêu, trong đó 860 chỉ tiêu đào tạo sư phạm theo các phương thức gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021; Xét tuyển điểm học bạ THPT; Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT; Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao; Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

- Năm nay, các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Kinh doanh quốc tế cùng lấy 26,5 điểm. Nhóm ngành Sư phạm, Kinh tế, Nông nghiệp, Kỹ thuật phần lớn trên 22 điểm, tăng 2 điểm so với năm ngoái.

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021. Ảnh: Chụp màn hình

- Các nhóm ngành lấy điểm từ 15 - 17, cũng tăng 4 - 8,25 điểm, cụ thể là nhóm ngành: Sinh học, Hóa học, Khoa học môi trường, Toán ứng dụng hay ngành mang tính ứng dụng như Sinh học ứng dụng, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ chế biến thủy sản, Kỹ thuật xây dựng...

- Trước đó, Trường Đại học Cần Thơ đã công bố điểm học bạ THPT năm 2021, ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn cao nhất với 29,25 điểm; 3 ngành có điểm chuẩn 29 gồm: Sư phạm Hóa học; Marketing; Kinh doanh quốc tế. 

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021. Ảnh: Chụp màn hình

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2020

{keywords}

{keywords}

{keywords}

- Theo đó, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất 25,75; Ngành quản trị Kinh doanh 25,25; Nhiều ngành có điểm chuẩn 19-24, tuy nhiên cũng rất nhiều ngành có điểm chuẩn ở mức 15.

- Năm nay, Trường ĐH Cần Thơ nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 đến 18,5 điểm. Trường ĐH Cần Thơ lớn nhất khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và có số ngành nhiều nhất.

- Thí sinh nhập học từ 7h30 ngày 06/10/2020 đến 17h ngày 11/10/2020 (kể cả thứ Bảy, Chủ nhật) tại Nhà học B1 - Khu II, Trường ĐH Cần Thơ.

- Khi nhập học việc nộp học phí học kỳ đầu tiên tùy thuộc vào ngành. Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.

- Ngoài học phí nộp thêm các chi phí khác như bảo hiểm, khám sức khỏe, làm thẻ sinh viên, dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ...

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2019

- Trường Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 - năm 2019. Theo đó, điểm trúng tuyển thấp nhất là 14 điểm, cao nhất là 23,5 điểm (ngành Sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất).

- Đáng chú ý, hầu hết các ngành sư phạm đều có điểm chuẩn trúng tuyển khá cao, dao động từ 18,25 điểm đến 23,5 điểm.

- Năm 2019, Trường Đại học Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 9.500 chỉ tiêu cho 94 ngành đào tạo.

- Sau đây là điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Cần Thơ đợt 1 - năm 2019:

Bài viết liên quan

246