Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ từ năm 2019 - 2021
I. Chương trình đại trà
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Giáo dục Tiểu học |
21,25 |
22,25 |
25 |
24,50 |
Giáo dục Công dân |
22,50 |
21 |
22,75 |
25 |
Giáo dục Thể chất |
18,25 |
17,50 |
19,50 |
24,25 |
Sư phạm Toán học |
22,50 |
24 |
26,50 |
25,50 |
Sư phạm Tin học |
18,25 |
18,50 |
20,50 |
23 |
Sư phạm Vật lý |
21,75 |
18,50 |
21 |
24,50 |
Sư phạm Hóa học |
22,25 |
22,25 |
22,75 |
25,75 |
Sư phạm Sinh học |
20,75 |
18,50 |
24 |
23,75 |
Sư phạm Ngữ văn |
22,50 |
22,50 |
23,75 |
26 |
Sư phạm Lịch sử |
22,75 |
19 |
24,25 |
25 |
Sư phạm Địa lý |
22,50 |
22,25 |
21 |
24,75 |
Sư phạm Tiếng Anh |
23,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
Sư phạm tiếng Pháp |
18,50 |
18,50 |
23 |
21,75 |
Ngôn ngữ Anh |
22,25 |
24,50 |
26,75 |
26,50 |
Ngôn ngữ Pháp |
17 |
17 |
19,50 |
23,50 |
Triết học |
19,25 |
22 |
19,50 |
24,25 |
Văn học |
19,75 |
22 |
23,75 |
24,75 |
Kinh tế |
20,75 |
24,50 |
26,75 |
25,50 |
Chính trị học |
21,25 |
24 |
24 |
25,50 |
Xã hội học |
21,25 |
24 |
25 |
25,75 |
Việt Nam học |
22,25 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
Thông tin - thư viện |
16,50 |
18,50 |
19,50 |
22,75 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
25,25 |
28 |
25,75 |
Marketing |
21,50 |
25 |
27,75 |
26,25 |
Kinh doanh quốc tế |
22,25 |
25,75 |
28,25 |
26,50 |
Kinh doanh thương mại |
21 |
24,75 |
27 |
25,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
21 |
24,75 |
27,50 |
25,75 |
Kế toán |
21,25 |
25 |
27,50 |
25,50 |
Kiểm toán |
20,25 |
24 |
26 |
25,25 |
Luật |
21,75 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
Sinh học |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
Công nghệ sinh học |
17 |
21 |
24 |
24,50 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
Hóa học |
15,25 |
15 |
19,50 |
23,25 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
Toán ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
22,75 |
Khoa học máy tính |
16 |
21 |
24 |
25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
16,50 |
20 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,50 |
22,50 |
25,50 |
25,25 |
Hệ thống thông tin |
15 |
19 |
21 |
24,25 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
16,50 |
21 |
23,75 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
24,25 |
27,50 |
25,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
19 |
22,25 |
24 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
22,50 |
25 |
24,75 |
Kỹ thuật cơ khí |
18,75 |
23,25 |
25,25 |
24,50 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,25 |
21,50 |
24 |
24,25 |
Kỹ thuật điện |
16 |
20 |
23,50 |
23,75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
16,50 |
20 |
23 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
16 |
21,50 |
25 |
24,25 |
Kỹ thuật vật liệu |
14 |
15 |
19,50 |
21,75 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
Vật lý kỹ thuật |
14 |
15 |
19,50 |
18,25 |
Công nghệ thực phẩm |
19,50 |
23,50 |
26,50 |
25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
15 |
19,50 |
22 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
17 |
22 |
23,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
21 |
24,50 |
23,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
19,50 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
19,50 |
22,25 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
|
|
|
Khoa học đất |
14 |
15 |
19,50 |
15,50 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
19,50 |
21 |
Nông học |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
Khoa học cây trồng |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
16 |
22 |
21,75 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
14 |
15 |
19,50 |
15 |
Kinh tế nông nghiệp |
17,50 |
22,50 |
23 |
24,50 |
Phát triển nông thôn |
14 |
|
|
|
Lâm sinh |
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
16 |
19,50 |
22,25 |
Bệnh học thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
20,25 |
Quản lý thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
21,50 |
Thú y |
19,50 |
22,25 |
26 |
24,50 |
Hóa dược |
21 |
24,75 |
27,75 |
25,25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 |
24,25 |
27,25 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
19,50 |
23 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
17,25 |
21,50 |
19,50 |
24 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
20,50 |
23 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Công nghệ sinh học |
16 |
16 |
19,50 |
19,50 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
19,50 |
15 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
20,50 |
23 |
25 |
Kinh doanh quốc tế |
19,25 |
23 |
24 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
21 |
21 |
24,50 |
Công nghệ thông tin |
17 |
20 |
22,25 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
19,50 |
19,75 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
19,75 |
20,75 |
Kỹ thuật Điện |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,25 |
19,75 |
20,75 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2021
- Năm 2021, điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15 - 26,5 điểm, tăng 2 - 8,25 điểm so với năm trước; nhiều ngành lấy trên 24 điểm.
- Năm 2021 Trường Đại học Cần Thơ tuyển 6.860 chỉ tiêu, trong đó 860 chỉ tiêu đào tạo sư phạm theo các phương thức gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021; Xét tuyển điểm học bạ THPT; Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT; Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao; Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
- Năm nay, các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Kinh doanh quốc tế cùng lấy 26,5 điểm. Nhóm ngành Sư phạm, Kinh tế, Nông nghiệp, Kỹ thuật phần lớn trên 22 điểm, tăng 2 điểm so với năm ngoái.
- Các nhóm ngành lấy điểm từ 15 - 17, cũng tăng 4 - 8,25 điểm, cụ thể là nhóm ngành: Sinh học, Hóa học, Khoa học môi trường, Toán ứng dụng hay ngành mang tính ứng dụng như Sinh học ứng dụng, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ chế biến thủy sản, Kỹ thuật xây dựng...
- Trước đó, Trường Đại học Cần Thơ đã công bố điểm học bạ THPT năm 2021, ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn cao nhất với 29,25 điểm; 3 ngành có điểm chuẩn 29 gồm: Sư phạm Hóa học; Marketing; Kinh doanh quốc tế.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2020
- Theo đó, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất 25,75; Ngành quản trị Kinh doanh 25,25; Nhiều ngành có điểm chuẩn 19-24, tuy nhiên cũng rất nhiều ngành có điểm chuẩn ở mức 15.
- Năm nay, Trường ĐH Cần Thơ nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 đến 18,5 điểm. Trường ĐH Cần Thơ lớn nhất khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và có số ngành nhiều nhất.
- Thí sinh nhập học từ 7h30 ngày 06/10/2020 đến 17h ngày 11/10/2020 (kể cả thứ Bảy, Chủ nhật) tại Nhà học B1 - Khu II, Trường ĐH Cần Thơ.
- Khi nhập học việc nộp học phí học kỳ đầu tiên tùy thuộc vào ngành. Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.
- Ngoài học phí nộp thêm các chi phí khác như bảo hiểm, khám sức khỏe, làm thẻ sinh viên, dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ...
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2019
- Trường Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 - năm 2019. Theo đó, điểm trúng tuyển thấp nhất là 14 điểm, cao nhất là 23,5 điểm (ngành Sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất).
- Đáng chú ý, hầu hết các ngành sư phạm đều có điểm chuẩn trúng tuyển khá cao, dao động từ 18,25 điểm đến 23,5 điểm.
- Năm 2019, Trường Đại học Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 9.500 chỉ tiêu cho 94 ngành đào tạo.
- Sau đây là điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Cần Thơ đợt 1 - năm 2019: