Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022, mời các bạn đón xem:
 

284


A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022

Ngày 15/9/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) đã chính thức công bố điểm chuẩn bằng phương thức xét kết quả kỳ thi THPT với mức 17 đến 18 điểm theo từng ngành.

Điểm chuẩn các ngành năm 2022 không nằm ngoài dự đoán trước đó của các chuyên gia, nhóm ngành nóng và có sức hút với thí sinh khi lựa chọn vào trường vẫn là nhóm ngành Khoa học máy tính với 4 chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo, Hệ thống dữ liệu lớn, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính & An ninh thông tin và Luật kinh tế quốc tế duy trì mức điểm chuẩn 18 điểm bằng với mức điểm năm 2021. Các ngành còn lại mức 17 điểm.

Trước đó, trường cũng đã công bố điểm chuẩn cho các phương thức xét tuyển sớm. Với phương thức xét tuyển học bạ 5 học kỳ, thí sinh có tổ hợp 3 môn 18 điểm và trung bình chung 5 học kỳ đạt 6.0 trở lên, hạnh kiểm Khá trở lên. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12, thí sinh có tổ hợp 3 theo điểm cả năm lớp 12 đạt 18 điểm và trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên, hạnh kiểm Khá trở lên. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, mức điểm chuẩn từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

1

Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:
* Trí tuệ Nhân tạo
* Hệ thống dữ liệu lớn
* Kỹ thuật phần mềm
* Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

18

2

Luật kinh tế quốc tế

7380107

18

3

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
* Quản trị kinh doanh,
* Thương mại quốc tế,
* Quản trị du lịch,
* Kinh tế đối ngoại,
* Marketing số,
* Kinh doanh số,
* Thương mại điện tử.

7340101

17

4

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

17

5

Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành:
* Tiếng Anh giảng dạy,
* Tiếng Anh thương mại.

7220201

17

6

Kế toán gồm các chuyên ngành:
* Kế toán - kiểm toán,
* Kế toán doanh nghiệp.

7340301

17

7

Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành:
* Quản trị nhà hàng - khách sạn.

7810201

17

8

Tâm lý học gồm chuyên ngành:
* Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

17

Tất cả thí sinh trúng tuyển sẽ bắt đầu làm thủ tục xác nhận nhập học đến 17:00 ngày 30/9/2022. Trong đó, 100 thí sinh xác nhận nhập học đầu tiên được nhận ngay học bổng 30% học phí năm 1 trị giá khoảng 16,2 - 42 triệu/1 suất.

Hội đồng tuyển sinh cũng công bố xét tuyển bổ sung 400 chỉ tiêu cuối cùng cho tất cả các ngành học, thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đến 17:00 ngày 10/10/2022. Cụ thể:

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

xét tuyển bổ sung

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung

1

Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:
* Trí tuệ Nhân tạo
* Hệ thống dữ liệu lớn
* Kỹ thuật phần mềm
* Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

 

40

18

2

Luật kinh tế quốc tế

7380107

30

18

3

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
* Quản trị kinh doanh,
* Thương mại quốc tế,
* Quản trị du lịch,
* Kinh tế đối ngoại,
* Marketing số,
* Kinh doanh số,
* Thương mại điện tử.

7340101

100

17

4

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

30

17

5

Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành:
* Tiếng Anh giảng dạy,
* Tiếng Anh thương mại.

7220201

 

50

17

6

Kế toán gồm các chuyên ngành:
* Kế toán - kiểm toán,
* Kế toán doanh nghiệp.

7340301

50

17

7

Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành:
* Quản trị nhà hàng - khách sạn.

7810201

50

17

8

Tâm lý học gồm chuyên ngành:
* Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

50

17

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT.

Xét tuyển học bạ lớp 12.

Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12).

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.

- Tốt nghiệp THPT theo quy định.

- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển học bạ lớp 12

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;

- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên;

- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

c. Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12)

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.

- Tổng điểm trung bình chung 5 học kỳ đạt từ 6,0 trở lên

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

d. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2022

- Tốt nghiệp THPT;

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của SIU công bố.

e. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: khoảng 55,5 - 62,4 triệu đồng/năm.

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: khoảng 131,8 - 143,3 triệu đồng/năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển học bạ lớp 12:

Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT);

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

- Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12):

Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT);

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2022:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;

+ Bản sao công chứng phiếu điểm thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TPHCM cấp;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

- Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam:

Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông.

Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT.

Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển học bạ lớp 12:

Đợt 1: 03/5 - 30/6

Đợt 2: 04/7 – 31/7

Đợt 3: 01/8 – 20/9

- Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12):

Đợt 1: 01/3 - 29/4

Đợt 2: 03/5 – 30/6

Đợt 3: 04/7 – 31/7

Đợt 4: 01/8 – 31/8

Đợt 5: 01/9 – 20/9

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM 2022: Sau khi có kết quả thi.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

  • Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT

STT

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo học bạ THPT

1

Luật kinh tế

Gồm chuyên ngành:

* Luật kinh tế quốc tế

7380107

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D96 (Toán, Anh, KHXH)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Khoa học máy tính

Gồm các chuyên ngành:

* Trí tuệ Nhân tạo (AI)
* Hệ thống dữ liệu lớn (Big Data)
* Kỹ thuật phần mềm
* Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D90 (Toán, Anh, KHTN)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

3

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

* Quản trị kinh doanh
* Thương mại quốc tế
* Quản trị du lịch
* Kinh tế đối ngoại
* Marketing
* Thương mại điện tử

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A07 (Toán, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

4

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

* Tiếng Anh giảng dạy
* Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D72 (Văn, Anh, KHTN)
D78 (Văn, Anh, KHXH)

D01 (Toán, Văn, Anh)
D11 (Văn, Lý, Anh)
D12 (Văn, Hóa, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

5

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

* Kế toán - kiểm toán
* Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D90 (Toán, Anh, KHTN)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

6

Quản trị Khách sạn

Gồm chuyên ngành:

* Quản trị nhà hàng - khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A07 (Toán, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A07 (Toán, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

8

Tâm lý học

Gồm chuyên ngành:

* Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D78 (Văn, Anh, KHXH)

D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM

SĐT: 028.54093929 - 028.54093930

Email: admission@siu.edu.vn

Website: http://www.siu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon

Bài viết liên quan

284