Học phí Đại học Sài Gòn năm 2022

Học phí Đại học Sài Gòn năm 2022, mời các bạn đón xem:
 

155


A. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2022

Dựa theo thông tin Tuyển sinh tại website Nhà trường. Mức học phí SGU trong năm học 2022 như sau:

Các ngành thuộc nhóm Ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên được hỗ trợ tiền học phí và chi phí sinh hoạt

Học phí dự kiến của ngành CNTT với chương trình đào tạo CLC: 32.760.000 VNĐ/năm học

Học phí các ngành khác được nhà trường thu theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp năm 2022 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.

+ Xét tuyển sử dụng một phần kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Mầm non do trường tổ chức. Riêng ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kỳ thi môn năng khiếu của trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 

- Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố và các ngành học phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: tốt nghiệp THPT năm 2021; 3 năm học THPT chuyển của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT. 

7. Học phí

Học phí của trường Đại học Sài Gòn theo như sau:

- Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.

- Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin theo chương trình chất lượng cao: 32.670.000 đồng/ sinh viên/ năm học.

- Học phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 cuat Thủ tướng Chính phủ. 

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển

+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Xét tuyển học bạ THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)​.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

11.1. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 

Quản lý giáo dục

7140114

D01; C04

45

Thanh nhạc

7210205

N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc)

10

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

D01

320

Tâm lý học

7310401

D01

100

Quốc tế học

7310601

D01

140

Việt Nam học

(CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

C00

170

Thông tin - thư viện

7320201

C04, D01

60

Quản trị kinh doanh

7340101

A01; D01

440

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01; D01

90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

C01; D01

460

Kế toán

7340301

C01; D01

440

Quản trị văn phòng

7340406

C04; D01

90

Luật

7380101

C03; D01

200

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00

60

Toán ứng dụng

7460112

A00; A01

80

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

90

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

520

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

A00, A01

180

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A01

50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00; A01

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; B00

40

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01

40

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00; A01

40

Du lịch

7810101

D01; C00

100

11.2. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

7140201

M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc)

M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc)

180

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

180

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19

30

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

60

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

30

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

30

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

45

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

30

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04

30

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu)

30

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

150

Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)

7140247

A00, B00

30

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)

7140249

C00

30

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sài Gòn: https://sgu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM

Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM

Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM

Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM

Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM

SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309

Email: vanphong@sgu.edu.vn

Website: https://sgu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/

Bài viết liên quan

155