Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ khóa 22.2 năm 2022

Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ khóa 22.2 năm 2022, mời các bạn đón xem:

191


A. Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ khóa 22.2 năm 2022

B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2022

1. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 

Quản lý giáo dục

7140114

D01; C04

45

Thanh nhạc

7210205

N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc)

10

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

D01

320

Tâm lý học

7310401

D01

100

Quốc tế học

7310601

D01

140

Việt Nam học

(CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

C00

170

Thông tin - thư viện

7320201

C04, D01

60

Quản trị kinh doanh

7340101

A01; D01

440

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01; D01

90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

C01; D01

460

Kế toán

7340301

C01; D01

440

Quản trị văn phòng

7340406

C04; D01

90

Luật

7380101

C03; D01

200

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00

60

Toán ứng dụng

7460112

A00; A01

80

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

90

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

520

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

A00, A01

180

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A01

50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00; A01

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; B00

40

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01

40

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00; A01

40

Du lịch

7810101

D01; C00

100

2. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

7140201

M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc)

M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc)

180

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

180

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19

30

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

60

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

30

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

30

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

45

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

30

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04

30

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu)

30

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

150

Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)

7140247

A00, B00

30

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)

7140249

C00

30

C. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sài Gòn: https://sgu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM

Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM

Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM

Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM

Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM

SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309

Email: vanphong@sgu.edu.vn

Website: https://sgu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sài Gòn như sau:

1. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Quản lý giáo dục

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

D01: 22,55

C04: 23,55

Thanh nhạc

20,5

22,25

20,50

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

22,66

24,29

26,06

Tâm lý học

19,65

22,15

24,05

Quốc tế học

19,43

21,18

24,48

Việt Nam học

20,5

22

21,50

Thông tin - thư viện

17,5

20,10

21,80

Quản trị kinh doanh

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

D01: 24,26

A01: 25,26

Kinh doanh quốc tế

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

D01: 25,16

A01: 26,16

Tài chính – Ngân hàng

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,90

C01: 24,90

Kế toán

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,50

C01: 24,50

Quản trị văn phòng

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

D01: 24,00

C04: 25,00

Luật

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

D01: 23,85

C03: 24,85

Khoa học môi trường

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 26,05

B00: 17,05

Toán ứng dụng

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,53

A01: 22,53

Kỹ thuật phần mềm

20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75

A00: 25,31

A01: 25,31

Công nghệ thông tin

20,56

23,20

24,48

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

19,28

21,15

23,46

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,50

A01: 22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,00

A01: 22,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 16,05

B00: 17,05

Kỹ thuật điện

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 22,05

A01: 21,05

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 21,00

A01: 20,00

Du lịch

   

23,35

2. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Giáo dục Mầm non

22,25

18,50

21,60

Giáo dục Tiểu học

19,95

22,80

24,65

Giáo dục Chính trị

18

21,25

24,25

Sư phạm Toán học

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

A00: 27,01

A01: 26,01

Sư phạm Vật lý

22,34

24,48

24,86

Sư phạm Hoá học

22,51

24,98

25,78

Sư phạm Sinh học

19,94

20,10

23,28

Sư phạm Ngữ văn

21,25

24,25

25,50

Sư phạm Lịch sử

20,88

22,50

24,50

Sư phạm Địa lý

21,91

22,90

24,53

Sư phạm Âm nhạc

18

24

24,25

Sư phạm Mỹ thuật

19,25

18,25

18,75

Sư phạm Tiếng Anh

23,13

24,96

26,69

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

22,55

24,10

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,25

21,75

23,00

E. Cơ sở vật chất trường Đại học Sài Gòn

Cơ sở vật chất của đại học Sài Gòn được đánh giá là tương đối cũ, trừ cơ sở chính có vật chất hiện đại hơn. “Học buổi trưa là một cực hình vì lớp học cực nóng”- một bạn sinh viên của trường chia sẻ. Nhưng điều kiện vật chất tại đây lại được đánh giá là phù hợp với mức học phí khá mềm so với các trường đại học khác với trung bình khoảng 10 triệu/ năm.

F. Một số hình ảnh về trường Đại học Sài Gòn

 

Bài viết liên quan

191