Phương án tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn
Video giới thiệu trường Đại học Sài Gòn
A. Giới thiệu trường Đại học Sài Gòn
- Tên trường: Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
- Email: vanphong@sgu.edu.vn
- Website: https://sgu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp năm 2022 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.
+ Xét tuyển sử dụng một phần kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Mầm non do trường tổ chức. Riêng ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kỳ thi môn năng khiếu của trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố và các ngành học phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: tốt nghiệp THPT năm 2021; 3 năm học THPT chuyển của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT.
7. Học phí
Học phí của trường Đại học Sài Gòn theo như sau:
- Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.
- Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin theo chương trình chất lượng cao: 32.670.000 đồng/ sinh viên/ năm học.
- Học phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 cuat Thủ tướng Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Nhóm ngành ngoài sư phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; C04 |
45 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) |
10 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
7220201 |
D01 |
320 |
Tâm lý học |
7310401 |
D01 |
100 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01 |
140 |
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
7310630 |
C00 |
170 |
Thông tin - thư viện |
7320201 |
C04, D01 |
60 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01; D01 |
440 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01; D01 |
90 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
C01; D01 |
460 |
Kế toán |
7340301 |
C01; D01 |
440 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C04; D01 |
90 |
Luật |
7380101 |
C03; D01 |
200 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00; B00 |
60 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00; A01 |
80 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
90 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
520 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
7480201CLC |
A00, A01 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00; A01 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00; A01 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00; B00 |
40 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00; A01 |
40 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00; A01 |
40 |
Du lịch |
7810101 |
D01; C00 |
100 |
11.2. Nhóm ngành sư phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) |
180 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
D01 |
180 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19 |
30 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
60 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
30 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00 |
30 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 |
45 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
30 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04 |
30 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu) |
30 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
H00 |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
150 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) |
7140247 |
A00, B00 |
30 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
7140249 |
C00 |
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sài Gòn: https://sgu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
- Email: vanphong@sgu.edu.vn
- Website: https://sgu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sài Gòn như sau:
1. Nhóm ngành ngoài sư phạm
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Quản lý giáo dục |
18,3 (D01) 19,3 (C04) |
D01: 21,10 C04: 22,10 |
D01: 22,55 C04: 23,55 |
Thanh nhạc |
20,5 |
22,25 |
20,50 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
22,66 |
24,29 |
26,06 |
Tâm lý học |
19,65 |
22,15 |
24,05 |
Quốc tế học |
19,43 |
21,18 |
24,48 |
Việt Nam học |
20,5 |
22 |
21,50 |
Thông tin - thư viện |
17,5 |
20,10 |
21,80 |
Quản trị kinh doanh |
20,71 (D01) 21,71 (A01) |
23,26 (Văn, Toán, Anh) 24,26 (Toán, Lý, Anh) |
D01: 24,26 A01: 25,26 |
Kinh doanh quốc tế |
22,41 (D01) 23,41 (A01) |
24,55 (Văn, Toán, Anh) 25,55 (Toán, Lý, Anh) |
D01: 25,16 A01: 26,16 |
Tài chính – Ngân hàng |
19,64 ((D01) 20,64 (A01_ |
22,70 (Văn, Toán, Anh) 23,70 (Văn, Toán, Lý) |
D01: 23,90 C01: 24,90 |
Kế toán |
19,94 (D01) 20,94 (C01) |
22,48 (Văn, Toán, Anh) 23,48 (Văn, Toán, Lý) |
D01: 23,50 C01: 24,50 |
Quản trị văn phòng |
20,16 (D01) 21,16 (C04) |
23,18 (Văn, Toán, Anh) 24,18 (Văn, Toán, Địa) |
D01: 24,00 C04: 25,00 |
Luật |
18,95 (D01) 19,95 (C03) |
22,35 (Văn, Toán, Anh) 23,35 ( Văn, Toán, Sử) |
D01: 23,85 C03: 24,85 |
Khoa học môi trường |
15,05 (A00) 16,05 (B00) |
16 (Toán, Lý, Hóa) 17 (Toán, Hóa, Sinh) |
A00: 26,05 B00: 17,05 |
Toán ứng dụng |
17,45 (A00) 16,45 (A01) |
19,81 (Toán, Lý, Hóa) 18,81 (Toán, Lý, Anh) |
A00: 23,53 A01: 22,53 |
Kỹ thuật phần mềm |
20,46 (A00) 20,46 (A01) |
23,75 |
A00: 25,31 A01: 25,31 |
Công nghệ thông tin |
20,56 |
23,20 |
24,48 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
19,28 |
21,15 |
23,46 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19,5 (A00) 18,5 (A01) |
22,30 (Toán, Lý, Hóa) 21,30 (Toán, Lý, Anh) |
A00: 23,50 A01: 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18 (A00) 17 (A01) |
20,40 (Toán, Lý, Hóa) 19,40 (Toán, Lý, Anh) |
A00: 23,00 A01: 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,1 (A00) 16,1 (B00) |
16,10 (Toán, Lý, Hóa) 17,10 (Toán, Hóa, Sinh) |
A00: 16,05 B00: 17,05 |
Kỹ thuật điện |
17,8 (A00) 16,8 (A01) |
19,25 (Toán, Lý, Hóa) 18,25 (Toán, Lý, Anh) |
A00: 22,05 A01: 21,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16,7 (A00) 15.7 (A01) |
16,25 (Toán, Lý, Hóa) 15,25 (Toán, Lý, Anh) |
A00: 21,00 A01: 20,00 |
Du lịch |
23,35 |
2. Nhóm ngành sư phạm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Giáo dục Mầm non |
22,25 |
18,50 |
21,60 |
Giáo dục Tiểu học |
19,95 |
22,80 |
24,65 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
21,25 |
24,25 |
Sư phạm Toán học |
23,68 (A00) 22,68 (A01) |
26,18 (Toán, Lý, Hóa) 25,18 (Toán, Lý, Anh) |
A00: 27,01 A01: 26,01 |
Sư phạm Vật lý |
22,34 |
24,48 |
24,86 |
Sư phạm Hoá học |
22,51 |
24,98 |
25,78 |
Sư phạm Sinh học |
19,94 |
20,10 |
23,28 |
Sư phạm Ngữ văn |
21,25 |
24,25 |
25,50 |
Sư phạm Lịch sử |
20,88 |
22,50 |
24,50 |
Sư phạm Địa lý |
21,91 |
22,90 |
24,53 |
Sư phạm Âm nhạc |
18 |
24 |
24,25 |
Sư phạm Mỹ thuật |
19,25 |
18,25 |
18,75 |
Sư phạm Tiếng Anh |
23,13 |
24,96 |
26,69 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18,05 |
22,55 |
24,10 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18,25 |
21,75 |
23,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sài Gòn
Cơ sở vật chất của đại học Sài Gòn được đánh giá là tương đối cũ, trừ cơ sở chính có vật chất hiện đại hơn. “Học buổi trưa là một cực hình vì lớp học cực nóng”- một bạn sinh viên của trường chia sẻ. Nhưng điều kiện vật chất tại đây lại được đánh giá là phù hợp với mức học phí khá mềm so với các trường đại học khác với trung bình khoảng 10 triệu/ năm.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sài Gòn