Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
TT | Ngành và chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | |
1 | Công nghệ thông tin
+ Hệ thống thông tin + Khoa học dữ liệu + An ninh mạng + Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00
A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
2 | Ngôn ngữ Anh
+ Biên phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Sư phạm + Tiếng Anh thương mại + Song ngữ Anh – Trung |
7220201 | D01
A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc
+ Biên – phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Tiếng Trung thương mại + Song ngữ Trung – Anh |
7220204 | D01
A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
4 | Quản trị kinh doanh
+ Marketing + Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 | D01
A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
6 | Quan hệ quốc tế
+ Quan hệ công chúng – truyền thông + Ngoại giao |
7310206 | D01
A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01
A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 | Kế toán | 7340301 | |||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01
A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
11 | Luật kinh tế
+ Luật kinh doanh + Luật thương mại quốc tế + Luật tài chính – ngân hàng |
7380107 | D01
A01 D15 D66 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
12 | Đông Phương học
+ Nhật Bản học + Hàn Quốc học |
7310608 | D01
D06 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TP.HCM (HUFLIT)
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP.HCM
- Điện thoại: (+84 28) 38 632 052 - 38 629 232
- Fax: (+84 28) 38 650 991
- Email: contact@huflit.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM từ năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM từ năm 2018 - 2020
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Kết quả thi THPT QG | Học bạ
(Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (Đợt 1) | |
Ngôn ngữ Anh | 28,75 | 30 | 30 | 28,50 | 29,25 | 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,5 | 23.5 | 22,25 | 22 | 23,25 | 24 |
Quan hệ quốc tế | 27,75 | 29 | 24 | 17,50 | 25,50 | 28,50 |
Đông phương học | 21,25 | 23 | 20,25 | 21 | 21,25 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 26,25 | 29 | 23,75 | 17,50 | 25,75 | 28,50 |
Kinh doanh quốc tế | 27,75 | 29 | 25 | 17,50 | 26,25 | 28,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 16,25 | 22 | 16 | 18 | 19 | 18,50 |
Kế toán | 16,25 | 22 | 15 | 18 | 18 | 18,50 |
Luật kinh tế | 15,5 | 22 | 15 | 18 | 16 | 18,50 |
Công nghệ thông tin | 18,25 | 22 | 19,75 | 19,50 | 19,75 | 20,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19,75 | 22.5 | 20,50 | 21 | 20,75 | 21,50 |
Quản trị khách sạn | 20,25 | 22.5 | 19 | 20 | 20 | 22 |
* Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – ngân hàng điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.