Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 - 2021
Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 - 2021, mời các bạn đón xem:
A. Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 - 2021
1. Mức học phí HUFLIT học kỳ 1 của năm 2020 – 2021
* Những mức học phí cụ thể quy định cho từng khóa của chương trình đào tạo hệ chính quy của trường như sau:
- Đối với sinh viên khóa 2020, học phí trên mỗi tín chỉ là 900.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với sinh viên khóa 2019, học phí trên mỗi tín chỉ là 800.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với sinh viên khóa 2018 và các khóa trước, học phí trên mỗi tín chỉ là 770.000 VNĐ/tín chỉ.
* Năm 2020, mức học phí cho từng hệ thống đào tạo được Nhà trường quy định cụ thể như sau:
- Đối với hệ thống đào tạo liên thông, học phí trên mỗi tín chỉ là 770.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với hệ thống cao đẳng hệ chính quy, học phí trên mỗi tín chỉ là 700.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với hệ thống cao đẳng hệ văn bằng 2, học phí trên mỗi tín chỉ là 740.000 VNĐ/ tín chỉ.
2. Mức học phí học kỳ 2 của năm 2020 – 2021
* Đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy, mức học phí cụ thể cho mỗi khóa được quy định như sau:
- Đối với sinh viên khóa 2020, học phí trên mỗi tín chỉ là 970.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với sinh viên khóa 2019, học phí trên mỗi tín chỉ là 870.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với sinh viên khóa 2018 và các khóa trước, học phí trên mỗi tín chỉ là 840.000 VNĐ/tín chỉ.
* Mức học phí của các chương trình hệ đào tạo khác áp dụng cho khóa 2020 được HUFLIT quy định cụ thể như sau:
- Đối với hệ thống đào tạo liên thông, học phí trên mỗi tín chỉ là 840.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Đối với hệ thống cao đẳng hệ chính quy, học phí trên mỗi tín chỉ là 700.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với hệ thống cao đẳng hệ văn bằng 2, học phí trên mỗi tín chỉ là 740.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Hình thức đóng học phí
1. Nộp học phí qua cổng thanh toán của Trường
* Sinh viên chọn nộp học phí qua cổng thanh toán sẽ thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Sinh viên truy cập vào trang: https://e-bills.vn/pay/huflit và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.
- Bước 2: Sinh viên chọn số tiền nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ô “số tiền nợ học phí”.
- Bước 3:
+ Chọn Icon của đơn vị kết nối với cổng thanh toán của trường.
+ Nếu sinh viên chọn Icon của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam thì bấm vào Icon "Mã thanh toán" và bấm nút "Thanh toán" để tạo mã thanh toán và sử dụng mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc hệ thống của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
* Sau khi hoàn tất thanh toán, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra ngay tại website https://portal.huflit.edu.vn/.
2. Chuyển khoản
* Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:
* Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
- 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh TP Thủ Đức II.
- 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.
- 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.
|
* Lưu ý:
- Trước khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website https://portal.huflit.edu.vn/ để biết chính xác số tiền đóng học phí và chuyển đúng số tiền học phí của mình.
- Nhà trường sẽ không giải quyết các trường hợp nộp thừa hoặc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng qua ngân hàng.
3. Hình thức cấp hóa đơn học phí cho sinh viên
- Sau khi sinh viên chuyển tiền học phí vào tài khoản ngân hàng của Nhà trường, trong vòng 5-7 ngày, sinh viên đăng nhập vào tài khoản email của mình do HUFLIT cấp (Mã sinh viên@st.huflit.edu.vn) hoặc vào website https://portal.huflit.edu.vn/ để nhận hóa đơn điện tử từ Phòng Kế hoạch - Tài chính. Nếu qua thời gian trên mà sinh viên chưa nhận được hóa đơn điện tử qua email thì sinh viên phải liên hệ ngay với Phòng KH-TC để kiểm tra, đối chiếu.
- Thời gian kiểm tra, đối chiếu trong vòng 15 ngày kể từ ngày sinh viên đóng học phí. Nhà trường sẽ không giải quyết cho sinh viên trong trường hợp sinh viên chuyển thiếu hoặc sai thông tin nhưng sinh viên không liên hệ với Phòng Kế hoạch - Tài chính trong thời gian quy định như trên.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
- Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 29 điểm.
- Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 19 – 31 điểm.
* Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 | |
Xét Học Bạ | Xét KQTN THPT | ||
Công nghệ thông tin | 21 | 19,75 | |
- Hệ thống thông tin | Toán, Lý, Hóa | ||
- Khoa học dữ liệu | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
- An ninh mạng | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
- Công nghệ phần mềm | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | 31 | 29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | |
-Biên-Phiên dịch | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Nghiệp vụ văn phòng | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Sư phạm | Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
-Tiếng Anh thương mại | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
-Song ngữ Anh-Trung | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh | 24 | 23,25 |
Biên-Phiên dịch | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Nghiệp vụ văn phòng | Văn, Toán, Tiếng Trung | ||
Tiếng Trung thương mại | Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
Song ngữ Trung-Anh | |||
Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Marketing | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Quản trị nguồn nhân lực | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Quan hệ quốc tế | 29 | 25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | |
- Quan hệ công chúng. | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
- Truyền thông. | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Ngoại giao. | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 18 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20,75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Luật kinh tế | 19 | 16 | |
-Luật kinh doanh. | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Luật thương mại quốc tế | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Văn, GDCD, Tiếng Anh | |||
Đông Phương học | 22.5 | 21,25 | |
-Luật kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Luật thương mại quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Nhật | ||
-Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
* Năm 2020, Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM xét tuyển đại học chính quy 12 ngành theo 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12 THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn thi + Điểm ưu tiên
- Đối với các ngành có môn xét tuyển chính là tiếng Anh: Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm môn Tiếng Anh) + (Điểm ưu tiên x 4/3)
2. Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT lớp 12
a. Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
b. Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5/2020 đến ngày 30/6/2020
- Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7/2020 đến ngày 10/7/2020
- Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2020 đến ngày 20/7/2020
- Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2020 đến ngày 31/7/2020
- Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2020 đến ngày 10/8/2020
- Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2020 đến ngày 20/8/2020
- Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2020 đến ngày 31/8/2020
- Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2020 đến ngày 10/9/2020
* Sau mỗi đợt, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xét đợt tiếp theo.
- Điểm xét tuyển cũng được tính như phương thức 1.
c. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2019 về trước);
d. Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng xét tuyển.
e. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:
- Đăng ký trực tuyến tại website www.huflit.edu.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại HUFLIT
- Gửi hồ sơ qua đường bưu diện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM, 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
3. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP. HCM
a. Thời gian đăng ký dự thi: Theo kế hoạch của Đại học quốc gia TP.HCM
b. Thời gian xét tuyển
- Nhận hồ sơ xét tuyển (dự kiến): từ 15/5/2020-20/7/2020
- Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển (dự kiến): 25/7/2020
c. Hồ sơ xét tuyển:
* Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
d. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
4. Các ngành tuyển sinh 2020
STT | Ngành và chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin
|
7480201 | A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
2 | Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 | D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
4 | Quản trị kinh doanh
|
7340101 | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
6 | Quan hệ quốc tế
|
7310206 | D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 | Kế toán | 7340301 | |||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
11 | Luật kinh tế
|
7380107 | D01 A01 D15 D66 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
12 | Đông Phương học
|
7310608 | D01 D06 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |