A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
- Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 29 điểm.
- Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 19 – 31 điểm.
* Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm trúng tuyển KV3 |
|
|
Xét Học Bạ |
Xét KQTN THPT |
Công nghệ thông tin |
|
21 |
19,75 |
- Hệ thống thông tin |
Toán, Lý, Hóa |
- Khoa học dữ liệu |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
- An ninh mạng |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
- Công nghệ phần mềm |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
|
31 |
29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
-Biên-Phiên dịch |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
-Nghiệp vụ văn phòng |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
-Sư phạm |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
-Tiếng Anh thương mại |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
-Song ngữ Anh-Trung |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
24 |
23,25 |
Biên-Phiên dịch |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Nghiệp vụ văn phòng |
Văn, Toán, Tiếng Trung |
Tiếng Trung thương mại |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Song ngữ Trung-Anh |
|
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
29 |
25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Marketing |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Quản trị nguồn nhân lực |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Văn, Lý, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
29 |
26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
Quan hệ quốc tế |
|
29 |
25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
- Quan hệ công chúng. |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
- Truyền thông. |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
-Ngoại giao. |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
19 |
19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
19 |
18 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
22 |
20,75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
22 |
20 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Luật kinh tế |
|
19 |
16 |
-Luật kinh doanh. |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
-Luật thương mại quốc tế |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
-Luật Tài chính Ngân hàng |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Đông Phương học |
|
22.5 |
21,25 |
-Luật kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
-Luật thương mại quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Nhật |
-Luật Tài chính Ngân hàng |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
* Năm 2020, Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM xét tuyển đại học chính quy 12 ngành theo 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12 THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn thi + Điểm ưu tiên
- Đối với các ngành có môn xét tuyển chính là tiếng Anh: Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm môn Tiếng Anh) + (Điểm ưu tiên x 4/3)
2. Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT lớp 12
a. Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
b. Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5/2020 đến ngày 30/6/2020
- Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7/2020 đến ngày 10/7/2020
- Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2020 đến ngày 20/7/2020
- Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2020 đến ngày 31/7/2020
- Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2020 đến ngày 10/8/2020
- Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2020 đến ngày 20/8/2020
- Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2020 đến ngày 31/8/2020
- Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2020 đến ngày 10/9/2020
* Sau mỗi đợt, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xét đợt tiếp theo.
- Điểm xét tuyển cũng được tính như phương thức 1.
c. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2019 về trước);
d. Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng xét tuyển.
e. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:
- Đăng ký trực tuyến tại website www.huflit.edu.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại HUFLIT
- Gửi hồ sơ qua đường bưu diện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM, 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
3. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP. HCM
a. Thời gian đăng ký dự thi: Theo kế hoạch của Đại học quốc gia TP.HCM
b. Thời gian xét tuyển
- Nhận hồ sơ xét tuyển (dự kiến): từ 15/5/2020-20/7/2020
- Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển (dự kiến): 25/7/2020
c. Hồ sơ xét tuyển:
* Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
d. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
4. Các ngành tuyển sinh 2020
STT |
Ngành và chuyên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin
- Khoa học dữ liệu
- An ninh mạng
- Công nghệ phần mềm
|
7480201 |
A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh
- Biên phiên dịch
- Nghiệp vụ văn phòng
- Sư phạm
- Tiếng Anh thương mại
- Song ngữ Anh - Trung
|
7220201 |
D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên – phiên dịch
- Nghiệp vụ văn phòng
- Tiếng Trung thương mại
- Song ngữ Trung - Anh
|
7220204 |
D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
4 |
Quản trị kinh doanh
- Marketing
- Quản trị nguồn nhân lực
|
7340101 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
6 |
Quan hệ quốc tế
- Quan hệ công chúng – truyền thông
- Ngoại giao
|
7310206 |
D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
11 |
Luật kinh tế
- Luật kinh doanh
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính - ngân hàng
|
7380107 |
D01 A01 D15 D66 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
12 |
Đông Phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
|
7310608 |
D01 D06 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019
- Mặt bằng chung các ngành của Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM tăng 1-2 điểm so với năm 2018.
- Với môn tiếng Anh nhân hệ số 2, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm chuẩn 30, Kinh doanh quốc tế 25 điểm, Quan hệ quốc tế 24 điểm.
- Với thang điểm 30, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có điểm chuẩn cao nhất 20,5; tiếp đó là Đông phương học 20,25.
- Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Luật kinh tế 15 điểm.
* Điểm chuẩn cụ thể như sau: