Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TPHCM 2021 lấy trên cả thang điểm 30 và 40 điểm (tiếng Anh nhân đôi).
- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn theo thang 40, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm cao nhất là 32,25 điểm.
- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn trên thang điểm 30, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy điểm chuẩn cao nhất là 24,5 điểm; Ngành Đông Phương lấy điểm chuẩn 21 điểm.
- Luật Kinh tế là ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.
* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 32.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 24.5 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 29.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18.5 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 21 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 16 | |
7310608 | Đông Phương học | D01; D06; D14; D15 | 21 |
* Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | Đợt 1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 29 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 23 | Đợt 1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 26 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 18.5 | Đợt 1 |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 18.5 | Đợt 1 |
7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 19.5 | Đợt 1 |
* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 650 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 | 650 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;A01;D07;D11 | 650 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01;A01;D07;D11 | 650 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01;A01;D07;D11 | 610 |
7340301 | Kế toán | D01;A01;D07;D11 | 610 |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14;D15 | 650 |
7380107 | Luật kinh tế | A01;D01;D15;D66 | 610 |
7310608 | Đông Phương học | D01;D06;D14;D15 | 650 |
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
1. Thời gian xét tuyển
* Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Xét điểm học bạ THPT:
- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2021 đến ngày 30/6/2021.
- Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2021 đến ngày 10/7/2021.
- Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2021 đến ngày 20/7/2021.
- Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2021 đến ngày 31/7/2021.
- Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/8/2021 đến ngày 10/8/2021.
- Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2021 đến ngày 20/8/2021.
- Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2021 đến ngày 31/8/2021.
- Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/9/2021 đến ngày 10/9/2021.
* Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/5/2021 đến 31/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
* Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Xét điểm học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 về trước);
* Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Huflit);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.
- Có điểm thi THPT Quốc gia 2021 đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định. Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2021.
* Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
* Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP. HCM.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Huflit quy định.
7. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Học phí Huflit năm 2021 – 2022
a. Mức thu học phí:
- Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong các học kỳ, cụ thể:
a.1. Đối với sinh viên khóa 2021 : đóng học phí theo thông báo trong giấy báo nhập học, mức thu là 1.000.000 đồng/tín chỉ lý thuyết, đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5/tín chỉ.
a.2. Đối với sinh viên từ khóa 2020 trở về trước :
- Nhằm chia sẻ khó khăn với sinh viên trong tình hình dịch bệnh phức tạp và kinh tế khó khăn, trong Học kỳ 1 năm học 2021 – 2022, Nhà trường không tăng học phí, vẫn áp dụng theo mức thu học phí cũ của năm học 2020–2021:
Hệ đào tạo | Khóa 2020 | Khóa 2019 | Khóa 2018 trở về trước |
Đại học hệ chính quy | 900.000 | 800.000 | 770.000 |
Liên thông | 770.000 | ||
Cao đẳng hệ chính quy | 700.000 | ||
Đại học hệ văn bằng 2 | 740.000 |
* Học kì 2 năm học 2021-2022 áp dụng mức thu học phí như sau:
Hệ đào tạo | Khóa 2020 | Khóa 2019 | Khóa 2018 trở về trước |
Đại học hệ chính quy | 970.000 | 870.000 | 840.000 |
Liên thông | 840.000 | ||
Cao đẳng hệ chính quy | 700.000 | ||
Đại học hệ văn bằng 2 | 740.000 |
*Đơn vị: đồng/tín chỉ
- Đơn giá tín chỉ áp dụng theo từng đối tượng sinh viên nêu trên, không phụ thuộc vào hình thức tổ chức giảng dạy và học tập
- Đối với các môn học có tín chỉ thực hành, môn Thực tập thực tế (đối với sinh viên chuyên ngành Sư phạm thuộc Khoa Ngoại ngữ): mức học phí nhân hệ số 1.5/tín chỉ.
- Đối với môn Giáo dục thể chất: mức học phí bằng với mức thu các môn lý thuyết, môn Giáo dục quốc phòng có học phí bằng 3 tín chỉ lý thuyết.
b. Thời hạn đóng học phí:
- Học kỳ 1 : Từ ngày 07/09/2021 đến ngày 07/10/2021
- Học kỳ 2 : Từ ngày 14/02/2022 đến ngày 14/03/2022
- Sinh viên không hoàn thành nghĩa vụ đóng học phí hoặc không đóng học phí đúng hạn sẽ: bị cảnh cáo học vụ, không được giải quyết thi cuối học kỳ, làm khóa luận, không được giới thiệu thực tập và chứng nhận các hồ sơ, giấy tờ liên quan; đồng thời tùy theo mức độ có thể bị xử lý buộc ngưng học hoặc thôi học theo quy định.
* Lưu ý:
- Kể từ năm học 2022–2023, Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí tất cả các hệ đào tạo trong vòng 1 tháng trước thời gian bắt đầu của mỗi học kỳ. Sinh viên các khóa lưu ý thực hiện nghiêm túc.
c. Cách thức đóng học phí:
c.1. Nộp học phí qua cổng thanh toán của Trường: hiệu lực từ ngày 07/09/2021. Sinh viên chọn nộp học phí qua cổng thanh toán sẽ thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Sinh viên truy cập vào trang: https://e-bills.vn/pay/huflit và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.
- Bước 2: Sinh viên chọn số tiền nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ô “số tiền nợ học phí”.
- Bước 3: Bấm vào icon “Mã thanh toán” và bấm nút “Thanh toán” để tạo mã thanh toán.
- Bước 4: Sử dụng mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các ngân hàng đã liên kết. Có thể bấm vào từng ngân hàng để xem chỉ dẫn thanh toán tại các ngân hàng đó.
Sau khi hoàn tất thanh toán, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra ngay tại website https://portal.huflit.edu.vn/.
c.2, Chuyển khoản:
* Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:
- Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
+ 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh Hiệp Phước.
+ 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.
+ 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.
- Nội dung ghi trên Giấy nộp tiền/Ủy nhiệm chi: Mã số sinh viên (MSSV) – Họ tên sinh viên – Số điện thoại sinh viên – Học phí học kỳ … năm học 2021 – 2022 (Ví dụ:18DH690318 – Nguyễn Văn A – 0903248761 – Học phí học kỳ 1 năm học 2021-2022)
* Lưu ý: Trước khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website https://portal.huflit.edu.vn/ để biết chính xác số tiền đóng học phí và chuyển đúng số tiền học phí của mình. Nhà trường sẽ không giải quyết các trường hợp nộp thừa hoặc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng qua ngân hàng.
9. Các ngành đào tạo Huflit
Ngành và chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | |
Công nghệ thông tin
|
7480201 | A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 | D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
D01
A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
Quan hệ quốc tế
|
7310206 | D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
D01
A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
Kế toán | 7340301 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
D01
A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
Luật kinh tế
|
7380107 | D01 A01 D15 D66 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
Đông Phương học
|
7310608 | D01 D06 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
- Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 29 điểm.
- Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 19 – 31 điểm.
* Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển KV3 | |
Xét Học Bạ | Xét KQTN THPT | ||
Công nghệ thông tin | 21 | 19,75 | |
- Hệ thống thông tin | Toán, Lý, Hóa | ||
- Khoa học dữ liệu | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
- An ninh mạng | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
- Công nghệ phần mềm | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | 31 | 29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | |
-Biên-Phiên dịch | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Nghiệp vụ văn phòng | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Sư phạm | Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
-Tiếng Anh thương mại | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
-Song ngữ Anh-Trung | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn, Toán, Tiếng Anh | 24 | 23,25 |
Biên-Phiên dịch | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Nghiệp vụ văn phòng | Văn, Toán, Tiếng Trung | ||
Tiếng Trung thương mại | Văn, Sử, Tiếng Anh | ||
Song ngữ Trung-Anh | |||
Quản trị kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Marketing | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Quản trị nguồn nhân lực | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh | 29 | 26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Quan hệ quốc tế | 29 | 25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) | |
- Quan hệ công chúng. | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
- Truyền thông. | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Ngoại giao. | Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh | 19 | 18 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
Văn, Lý, Tiếng Anh | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20,75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh | 22 | 20 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Văn, Địa, Tiếng Anh | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Luật kinh tế | 19 | 16 | |
-Luật kinh doanh. | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Luật thương mại quốc tế | Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
-Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Văn, GDCD, Tiếng Anh | |||
Đông Phương học | 22.5 | 21,25 | |
-Luật kinh doanh | Văn, Toán, Tiếng Anh | ||
-Luật thương mại quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Nhật | ||
-Luật Tài chính Ngân hàng | Văn, Địa, Tiếng Anh | ||
Văn, Sử, Tiếng Anh |