Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021, mời các bạn tham khảo:

252


A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021

- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TPHCM 2021 lấy trên cả thang điểm 30 và 40 điểm (tiếng Anh nhân đôi).

- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn theo thang 40, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm cao nhất là 32,25 điểm.

- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn trên thang điểm 30, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy điểm chuẩn cao nhất là 24,5 điểm; Ngành Đông Phương lấy điểm chuẩn 21 điểm.

- Luật Kinh tế là ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.

* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 32.25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 24.5  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 29 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 19  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18.5  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 16  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 21  

 

* Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 29 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 23 Đợt 1
7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 18.5 Đợt 1
7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 19.5 Đợt 1

 

* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 650
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 650
7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 650
7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 650
7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 650
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 610
7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 610
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 650
7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 650
7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 610
7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 650

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021

1. Thời gian xét tuyển

* Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

* Xét điểm học bạ THPT:

- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2021 đến ngày 30/6/2021.

- Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2021 đến ngày 10/7/2021.

- Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2021 đến ngày 20/7/2021.

- Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2021 đến ngày 31/7/2021. 

- Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/8/2021 đến ngày 10/8/2021.

- Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2021 đến ngày 20/8/2021.

- Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2021 đến ngày 31/8/2021.

- Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/9/2021 đến ngày 10/9/2021.

*  Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/5/2021 đến 31/7/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

* Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

* Xét điểm học bạ THPT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản sao học bạ THPT có công chứng;

- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 về trước);

* Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Huflit);

- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2021.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.

+ Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.

+ Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM.

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.

- Có điểm thi THPT Quốc gia 2021 đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định. Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2021.

* Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP. HCM.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Huflit quy định.

7. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

8. Học phí Huflit năm 2021 – 2022

a. Mức thu học phí:

- Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong các học kỳ, cụ thể:

a.1. Đối với sinh viên khóa 2021 : đóng học phí theo thông báo trong giấy báo nhập học, mức thu là 1.000.000 đồng/tín chỉ lý thuyết, đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5/tín chỉ.

a.2. Đối với sinh viên từ khóa 2020 trở về trước :

- Nhằm chia sẻ khó khăn với sinh viên trong tình hình dịch bệnh phức tạp và kinh tế khó khăn, trong Học kỳ 1 năm học 2021 – 2022, Nhà trường không tăng học phí, vẫn áp dụng theo mức thu học phí cũ của năm học 2020–2021:

Hệ đào tạo Khóa 2020 Khóa 2019 Khóa 2018 trở về trước
Đại học hệ chính quy 900.000 800.000 770.000
Liên thông 770.000
Cao đẳng hệ chính quy 700.000
Đại học hệ văn bằng 2 740.000

 

* Học kì 2 năm học 2021-2022 áp dụng mức thu học phí như sau:

Hệ đào tạo Khóa 2020 Khóa 2019 Khóa 2018 trở về trước
Đại học hệ chính quy 970.000 870.000 840.000
Liên thông 840.000
Cao đẳng hệ chính quy 700.000
Đại học hệ văn bằng 2 740.000

*Đơn vị: đồng/tín chỉ

- Đơn giá tín chỉ áp dụng theo từng đối tượng sinh viên nêu trên, không phụ thuộc vào hình thức tổ chức giảng dạy và học tập

- Đối với các môn học có tín chỉ thực hành, môn Thực tập thực tế (đối với sinh viên chuyên ngành Sư phạm thuộc Khoa Ngoại ngữ): mức học phí nhân hệ số 1.5/tín chỉ.

- Đối với môn Giáo dục thể chất: mức học phí bằng với mức thu các môn lý thuyết, môn Giáo dục quốc phòng có học phí bằng 3 tín chỉ lý thuyết.

b. Thời hạn đóng học phí:

- Học kỳ 1 : Từ ngày 07/09/2021 đến ngày 07/10/2021

- Học kỳ 2 : Từ ngày 14/02/2022 đến ngày 14/03/2022

- Sinh viên không hoàn thành nghĩa vụ đóng học phí hoặc không đóng học phí đúng hạn sẽ: bị cảnh cáo học vụ, không được giải quyết thi cuối học kỳ, làm khóa luận, không được giới thiệu thực tập và chứng nhận các hồ sơ, giấy tờ liên quan; đồng thời tùy theo mức độ có thể bị xử lý buộc ngưng học hoặc thôi học theo quy định.

* Lưu ý:

- Kể từ năm học 2022–2023, Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí tất cả các hệ đào tạo trong vòng 1 tháng trước thời gian bắt đầu của mỗi học kỳ. Sinh viên các khóa lưu ý thực hiện nghiêm túc.

c. Cách thức đóng học phí:

c.1. Nộp học phí qua cổng thanh toán của Trường: hiệu lực từ ngày 07/09/2021. Sinh viên chọn nộp học phí qua cổng thanh toán sẽ thực hiện theo các bước sau:

- Bước 1: Sinh viên truy cập vào trang: https://e-bills.vn/pay/huflit và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.

- Bước 2: Sinh viên chọn số tiền nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ô “số tiền nợ học phí”.

- Bước 3: Bấm vào icon “Mã thanh toán” và bấm nút “Thanh toán” để tạo mã thanh toán.

- Bước 4: Sử dụng mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các ngân hàng đã liên kết. Có thể bấm vào từng ngân hàng để xem chỉ dẫn thanh toán tại các ngân hàng đó.
Sau khi hoàn tất thanh toán, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra ngay tại website https://portal.huflit.edu.vn/.

c.2, Chuyển khoản:

* Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:

- Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM

+ 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh Hiệp Phước.

+ 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.

+ 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.

- Nội dung ghi trên Giấy nộp tiền/Ủy nhiệm chi: Mã số sinh viên (MSSV) – Họ tên sinh viên – Số điện thoại sinh viên – Học phí học kỳ … năm học 2021 – 2022 (Ví dụ:18DH690318 – Nguyễn Văn A – 0903248761 – Học phí học kỳ 1 năm học 2021-2022)

* Lưu ý: Trước khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website https://portal.huflit.edu.vn/ để biết chính xác số tiền đóng học phí và chuyển đúng số tiền học phí của mình. Nhà trường sẽ không giải quyết các trường hợp nộp thừa hoặc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng qua ngân hàng.

9. Các ngành đào tạo Huflit

Ngành và chuyên ngành Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Ghi chú

Công nghệ thông tin

  • Hệ thống thông tin
  • Khoa học dữ liệu
  • An ninh mạng
  • Công nghệ phần mềm
7480201 A00
A01
D01
D07
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
 

Ngôn ngữ Anh

  • Biên – Phiên dịch
  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Sư phạm
  • Tiếng Anh thương mại
  • Song ngữ Anh – Trung
7220201 D01
A01
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Biên – Phiên dịch
  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Tiếng Trung thương mại
  • Song ngữ Trung – Anh
7220204 D01
A01
D04
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Trung;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
 

Quản trị kinh doanh

  • Marketing
  • Quản trị nguồn nhân lực
7340101
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
Kinh doanh quốc tế 7340120

Quan hệ quốc tế

  • Quan hệ công chúng – truyền thông
  • Ngoại giao
7310206 D01
A01
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
Tài chính – Ngân hàng 7340201
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
 
Kế toán 7340301
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
D01
A01
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
Quản trị khách sạn 7810201

Luật kinh tế

  • Luật kinh doanh
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính – ngân hàng
7380107 D01
A01
D15
D66
Văn, Toán, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, GDCD, Tiếng Anh
 

Đông Phương học

  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học
7310608 D01
D06
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh

C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020

- Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 29 điểm.

- Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 19 – 31 điểm.

* Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Tên ngành Mã tổ hợp Điểm trúng tuyển KV3
    Xét Học Bạ Xét KQTN THPT
Công nghệ thông tin   21 19,75
- Hệ thống thông tin Toán, Lý, Hóa
- Khoa học dữ liệu Toán, Lý, Tiếng Anh
- An ninh mạng Văn, Toán, Tiếng Anh
- Công nghệ phần mềm Toán,  Hóa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh   31 29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
-Biên-Phiên dịch Văn, Toán, Tiếng Anh
-Nghiệp vụ văn phòng Toán, Lý, Tiếng Anh
-Sư phạm Văn, Sử, Tiếng Anh
-Tiếng Anh thương mại Văn, Địa, Tiếng Anh
-Song ngữ Anh-Trung  
Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Tiếng Anh 24 23,25
Biên-Phiên dịch Toán, Lý, Tiếng Anh
Nghiệp vụ văn phòng Văn, Toán, Tiếng Trung
Tiếng Trung thương mại Văn, Sử, Tiếng Anh
Song ngữ Trung-Anh  
Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh 29 25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Marketing Toán, Lý, Tiếng Anh
Quản trị nguồn nhân lực Toán, Hóa, Tiếng Anh
  Văn, Lý, Tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế  Văn, Toán, Tiếng Anh 29 26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Quan hệ quốc tế    29 25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
- Quan hệ công chúng. Văn, Toán, Tiếng Anh
- Truyền thông. Toán, Lý, Tiếng Anh
-Ngoại giao. Toán, Hóa, Tiếng Anh
  Văn, Sử, Tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh 19 19
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh 19 18
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh  22 20,75
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Quản trị khách sạn Văn, Toán, Tiếng Anh  22 20
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Luật kinh tế    19 16
-Luật kinh doanh. Văn, Toán, Tiếng Anh
-Luật thương mại quốc tế Toán, Lý, Tiếng Anh
-Luật Tài chính Ngân hàng Văn, Địa, Tiếng Anh
  Văn, GDCD, Tiếng Anh
Đông Phương học    22.5 21,25
-Luật kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh
-Luật thương mại quốc tế Văn, Toán, Tiếng Nhật
-Luật Tài chính Ngân hàng Văn, Địa, Tiếng Anh
  Văn, Sử, Tiếng Anh

 

Bài viết liên quan

252