A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM từ năm 2018 - 2020
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ
(Đợt 1)
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Ngôn ngữ Anh |
28,75 |
30 |
30 |
28,50 |
29,25 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,5 |
23.5 |
22,25 |
22 |
23,25 |
24 |
Quan hệ quốc tế |
27,75 |
29 |
24 |
17,50 |
25,50 |
28,50 |
Đông phương học |
21,25 |
23 |
20,25 |
21 |
21,25 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
26,25 |
29 |
23,75 |
17,50 |
25,75 |
28,50 |
Kinh doanh quốc tế |
27,75 |
29 |
25 |
17,50 |
26,25 |
28,50 |
Tài chính – Ngân hàng |
16,25 |
22 |
16 |
18 |
19 |
18,50 |
Kế toán |
16,25 |
22 |
15 |
18 |
18 |
18,50 |
Luật kinh tế |
15,5 |
22 |
15 |
18 |
16 |
18,50 |
Công nghệ thông tin |
18,25 |
22 |
19,75 |
19,50 |
19,75 |
20,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,75 |
22.5 |
20,50 |
21 |
20,75 |
21,50 |
Quản trị khách sạn |
20,25 |
22.5 |
19 |
20 |
20 |
22 |
* Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – ngân hàng điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TPHCM 2021 lấy trên cả thang điểm 30 và 40 điểm (tiếng Anh nhân đôi).
- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn theo thang 40, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm cao nhất là 32,25 điểm.
- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn trên thang điểm 30, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy điểm chuẩn cao nhất là 24,5 điểm; Ngành Đông Phương lấy điểm chuẩn 21 điểm.
- Luật Kinh tế là ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.
* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
20.5 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
32.25 |
Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01; D01; D04; D14 |
24.5 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01; A01; D07; D11 |
29 |
Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D01; A01; D07; D11 |
29.5 |
Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; D01; D14; D15 |
29.5 |
Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01; A01; D07; D11 |
19 |
|
7340301 |
Kế toán |
D01; A01; D07; D11 |
18.5 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; D01; D14; D15 |
21 |
Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01; D01; D14; D15 |
21 |
Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; D01; D15; D66 |
16 |
|
7310608 |
Đông Phương học |
D01; D06; D14; D15 |
21 |
|
* Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07 |
19.5 |
Đợt 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15 |
29 |
Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01;D01;D04;D14 |
23 |
Đợt 1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01;A01;D07;D11 |
26 |
Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D01;A01;D07;D11 |
26 |
Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01;D01;D14;D15 |
26 |
Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01;A01;D07;D11 |
18.5 |
Đợt 1 |
7340301 |
Kế toán |
D01;A01;D07;D11 |
18.5 |
Đợt 1 |
7810103 |
Quản trị DV DL và lữ hành |
A01;D01;D14;D15 |
25 |
Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01;D01;D14;D15 |
25 |
Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01;D01;D15;D66 |
18.5 |
Đợt 1 |
7310608 |
Đông Phương học |
D01;D06;D14;D15 |
19.5 |
Đợt 1 |
* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07 |
650 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01;D14;D15 |
650 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01;D01;D04;D14 |
650 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01;A01;D07;D11 |
650 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D01;A01;D07;D11 |
650 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01;D01;D14;D15 |
650 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01;A01;D07;D11 |
610 |
7340301 |
Kế toán |
D01;A01;D07;D11 |
610 |
7810103 |
Quản trị DV DL và lữ hành |
A01;D01;D14;D15 |
650 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01;D01;D14;D15 |
650 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01;D01;D15;D66 |
610 |
7310608 |
Đông Phương học |
D01;D06;D14;D15 |
650 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
- Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 29 điểm.
- Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 19 – 31 điểm.
* Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm trúng tuyển KV3 |
|
|
Xét Học Bạ |
Xét KQTN THPT |
Công nghệ thông tin |
|
21 |
19,75 |
- Hệ thống thông tin |
Toán, Lý, Hóa |
- Khoa học dữ liệu |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
- An ninh mạng |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
- Công nghệ phần mềm |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
|
31 |
29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
-Biên-Phiên dịch |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
-Nghiệp vụ văn phòng |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
-Sư phạm |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
-Tiếng Anh thương mại |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
-Song ngữ Anh-Trung |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
24 |
23,25 |
Biên-Phiên dịch |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Nghiệp vụ văn phòng |
Văn, Toán, Tiếng Trung |
Tiếng Trung thương mại |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Song ngữ Trung-Anh |
|
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
29 |
25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Marketing |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Quản trị nguồn nhân lực |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Văn, Lý, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
29 |
26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
Quan hệ quốc tế |
|
29 |
25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
- Quan hệ công chúng. |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
- Truyền thông. |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
-Ngoại giao. |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
19 |
19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
19 |
18 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Văn, Lý, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
22 |
20,75 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
22 |
20 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Luật kinh tế |
|
19 |
16 |
-Luật kinh doanh. |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
-Luật thương mại quốc tế |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
-Luật Tài chính Ngân hàng |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Đông Phương học |
|
22.5 |
21,25 |
-Luật kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
-Luật thương mại quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Nhật |
-Luật Tài chính Ngân hàng |
Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019
- Mặt bằng chung các ngành của Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM tăng 1-2 điểm so với năm 2018.
- Với môn tiếng Anh nhân hệ số 2, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm chuẩn 30, Kinh doanh quốc tế 25 điểm, Quan hệ quốc tế 24 điểm.
- Với thang điểm 30, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có điểm chuẩn cao nhất 20,5; tiếp đó là Đông phương học 20,25.
- Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Luật kinh tế 15 điểm.
* Điểm chuẩn cụ thể như sau: