Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
 

235


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Sinh học

7420101

A02; B00; B08

220

Sinh học (Chất lượng cao)

7420101_CLC

A02; B00; B08

40

Công nghệ sinh học

7420201

A02; B00; B08; D90

200

Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao)

7420201_CLC

A02; B00; B08; D90

120

Vật lý học

7440102

A00; A01; A02; D90

200

Hóa học

7440112

A00; B00; D07; D90

220

Hóa học (Chương trình chất lượng cao)

7440112_CLC

A00; B00; D07; D90

80

Hóa học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)

7440112_VP

A00, B00, D07, D24

40

Khoa học Vật liệu

7440122

A00, A01, B00, D07

120

Địa chất học

7440201

A00, A01, B00, D07

100

Hải dương học

7440208

A00, A01, B00, D07

50

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D08, D07

140

Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao)

7440301_CLC

A00, B00, D08, D07

40

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin

7460101_NN

A00, A01, B00, D01

210

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo

7480201_NN

A00, A01, B08, D07

440

Công nghệ thông tin - Chương trình CLC

7480201_CLC

A00, A01, B08, D07

420

Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)

7480101_TT

A00, A01, B08, D07

80

Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết Việt - Pháp

7480201_VP

A00, A01, D07, D29

40

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao

7510401_CLC

A00, B00, D07, D90

120

Công nghệ vật liệu

7510402

A00, A01, B00, D07

80

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

7510406

A00, B00, B08, D07

120

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D07, D90

160

Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình chất lượng cao)

7520207_CLC

A00, A01, D07, D90

80

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

A00, A01, A02, D90

50

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00, A01, B00, D07

30

Vật lý y khoa

7520403

A00, A01, A02, D90

40

Khoa học dữ liệu

7480109

 A00, A01, B08, D07

90

Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết quốc tế (bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland - AUT, New  Zealand cấp)

7480201_ZLD

 A00, A01, B00, D07

100

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Phòng Thông tin - Truyền thông - Trung tâm Thông tin - Phòng F02

- SĐT: (028) 62884499 - 3355

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Sinh học

16

630

18

608

19

650

Sinh học - Chương trình CLC

-

-

18

662

19

700

Công nghệ sinh học

22,12

898

25

810

25,50

850

Công nghệ sinh học - Chương trình CLC

20,40

800

23,75

686

25

800

Vật lý học

16,05

 612

17

600

18

650

Hóa học

21,80

858

25

754

25,65

811

Hóa học - Chương trình CLC

 

 

22

703

24,50

760

Hóa học - Chương trình Việt Pháp

19,25

837

22

603

22

760

Khoa học Vật liệu

16,05

633

17

600

19

650

Địa chất học

16,05

621

17

600

17

610

Hải dương học

16,15

615

17

602

18

660

Khoa học môi trường

16

685

17

601

17,50

650

Khoa học môi trường - Chương trình CLC

 

 

17

606

17,50

650

Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

16,10

626

20

609

24,35

700

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

25

930

27,20

880

27,40

930

Công nghệ thông tin- Chương trình CLC

23,20

850

25,75

703

26,90

870

Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp

21

839

24,70

675

25,25

757

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC

19,45

827

22,75

651

24,60

760

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

16,05

691

17

605

18

650

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

20

780

23

653

25,35

720

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC

16,10

755

18

650

23

650

Kỹ thuật hạt nhân

17

606

17

623

19

650

Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến)

24,60

958

26,65

903

28

977

Vật lý y khoa

 

 

22

670

24,50

800

Công nghệ vật liệu

 

 

18

602

22

650

Kỹ thuật địa chất

 

 

17

600

17

610

Khoa học dữ liệu

 

 

24

 

26,85

910

Bài viết liên quan

235