Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Sinh học |
7420101 |
A02; B00; B08 |
220 |
Sinh học (Chất lượng cao) |
7420101_CLC |
A02; B00; B08 |
40 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02; B00; B08; D90 |
200 |
Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao) |
7420201_CLC |
A02; B00; B08; D90 |
120 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01; A02; D90 |
200 |
Hóa học |
7440112 |
A00; B00; D07; D90 |
220 |
Hóa học (Chương trình chất lượng cao) |
7440112_CLC |
A00; B00; D07; D90 |
80 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) |
7440112_VP |
A00, B00, D07, D24 |
40 |
Khoa học Vật liệu |
7440122 |
A00, A01, B00, D07 |
120 |
Địa chất học |
7440201 |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
Hải dương học |
7440208 |
A00, A01, B00, D07 |
50 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D08, D07 |
140 |
Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) |
7440301_CLC |
A00, B00, D08, D07 |
40 |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin |
7460101_NN |
A00, A01, B00, D01 |
210 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo |
7480201_NN |
A00, A01, B08, D07 |
440 |
Công nghệ thông tin - Chương trình CLC |
7480201_CLC |
A00, A01, B08, D07 |
420 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) |
7480101_TT |
A00, A01, B08, D07 |
80 |
Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết Việt - Pháp |
7480201_VP |
A00, A01, D07, D29 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao |
7510401_CLC |
A00, B00, D07, D90 |
120 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00, A01, B00, D07 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
A00, B00, B08, D07 |
120 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07, D90 |
160 |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình chất lượng cao) |
7520207_CLC |
A00, A01, D07, D90 |
80 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01, A02, D90 |
50 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00, A01, B00, D07 |
30 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
A00, A01, A02, D90 |
40 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, B08, D07 |
90 |
Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết quốc tế (bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland - AUT, New Zealand cấp) |
7480201_ZLD |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Phòng Thông tin - Truyền thông - Trung tâm Thông tin - Phòng F02
- SĐT: (028) 62884499 - 3355
- Email: tuyensinh@hcmus.edu.vn / tuvantuyensinh@hcmus.edu.vn
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tvts.hcmus
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Sinh học |
16 |
630 |
18 |
608 |
19 |
650 |
Sinh học - Chương trình CLC |
- |
- |
18 |
662 |
19 |
700 |
Công nghệ sinh học |
22,12 |
898 |
25 |
810 |
25,50 |
850 |
Công nghệ sinh học - Chương trình CLC |
20,40 |
800 |
23,75 |
686 |
25 |
800 |
Vật lý học |
16,05 |
612 |
17 |
600 |
18 |
650 |
Hóa học |
21,80 |
858 |
25 |
754 |
25,65 |
811 |
Hóa học - Chương trình CLC |
|
|
22 |
703 |
24,50 |
760 |
Hóa học - Chương trình Việt Pháp |
19,25 |
837 |
22 |
603 |
22 |
760 |
Khoa học Vật liệu |
16,05 |
633 |
17 |
600 |
19 |
650 |
Địa chất học |
16,05 |
621 |
17 |
600 |
17 |
610 |
Hải dương học |
16,15 |
615 |
17 |
602 |
18 |
660 |
Khoa học môi trường |
16 |
685 |
17 |
601 |
17,50 |
650 |
Khoa học môi trường - Chương trình CLC |
|
|
17 |
606 |
17,50 |
650 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
16,10 |
626 |
20 |
609 |
24,35 |
700 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
25 |
930 |
27,20 |
880 |
27,40 |
930 |
Công nghệ thông tin- Chương trình CLC |
23,20 |
850 |
25,75 |
703 |
26,90 |
870 |
Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp |
21 |
839 |
24,70 |
675 |
25,25 |
757 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC |
19,45 |
827 |
22,75 |
651 |
24,60 |
760 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
16,05 |
691 |
17 |
605 |
18 |
650 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20 |
780 |
23 |
653 |
25,35 |
720 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC |
16,10 |
755 |
18 |
650 |
23 |
650 |
Kỹ thuật hạt nhân |
17 |
606 |
17 |
623 |
19 |
650 |
Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến) |
24,60 |
958 |
26,65 |
903 |
28 |
977 |
Vật lý y khoa |
|
|
22 |
670 |
24,50 |
800 |
Công nghệ vật liệu |
|
|
18 |
602 |
22 |
650 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
17 |
600 |
17 |
610 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
24 |
|
26,85 |
910 |