Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
A. Giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
- Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
- Mã trường: QST
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
- Địa chỉ: 227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (84) 286 2884 499 - (84) 287 3089 899
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/us.vnuhcm/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH chính quy năm 2022 theo quy định của Bộ GD-ĐT (chiếm chỉ tiêu xét tuyển tối đa 4%) và ưu tiên xét tuyển tuyển thẳng dành cho học sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM (1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành).
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định dành cho học sinh giỏi các trường chuyên và các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM (10% - 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (15% - 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức (40%- 70% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành).
- Phương thức 5: Thí sinh có quốc tịch Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay trường tại nước ngoài với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại, thí sinh có quốc tịch người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam (tối đa 3% tổng chỉ tiêu xét tuyển).
- Phương thức 6: thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GD-ĐT (5%-10% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
Nhà trường cập nhật chi tiết trên web trường ( xem chi tiết tại đây)
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiết tại mục 8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
* Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia như sau:
- Học phí năm học 2020 -2021 đối với chương trình đào tạo chính quy: 11.700.000 đồng/ năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học theo quy định của Nhà nước.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển được hoàn thành và in từ hệ thống đăng ký tại mục 3.
- Bản sao có công chứng học bạ THPT (hoặc bản sao học bạ THPT có xác nhận của trường THPT).
- Bản sao có công chứng chứng chỉ ngoại ngữ;
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Sinh học |
7420101 |
A02; B00; B08 |
220 |
Sinh học (Chất lượng cao) |
7420101_CLC |
A02; B00; B08 |
40 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02; B00; B08; D90 |
200 |
Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao) |
7420201_CLC |
A02; B00; B08; D90 |
120 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01; A02; D90 |
200 |
Hóa học |
7440112 |
A00; B00; D07; D90 |
220 |
Hóa học (Chương trình chất lượng cao) |
7440112_CLC |
A00; B00; D07; D90 |
80 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) |
7440112_VP |
A00, B00, D07, D24 |
40 |
Khoa học Vật liệu |
7440122 |
A00, A01, B00, D07 |
120 |
Địa chất học |
7440201 |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
Hải dương học |
7440208 |
A00, A01, B00, D07 |
50 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D08, D07 |
140 |
Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) |
7440301_CLC |
A00, B00, D08, D07 |
40 |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin |
7460101_NN |
A00, A01, B00, D01 |
210 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo |
7480201_NN |
A00, A01, B08, D07 |
440 |
Công nghệ thông tin - Chương trình CLC |
7480201_CLC |
A00, A01, B08, D07 |
420 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) |
7480101_TT |
A00, A01, B08, D07 |
80 |
Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết Việt - Pháp |
7480201_VP |
A00, A01, D07, D29 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao |
7510401_CLC |
A00, B00, D07, D90 |
120 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00, A01, B00, D07 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
A00, B00, B08, D07 |
120 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07, D90 |
160 |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình chất lượng cao) |
7520207_CLC |
A00, A01, D07, D90 |
80 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01, A02, D90 |
50 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00, A01, B00, D07 |
30 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
A00, A01, A02, D90 |
40 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, B08, D07 |
90 |
Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết quốc tế (bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland - AUT, New Zealand cấp) |
7480201_ZLD |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Phòng Thông tin - Truyền thông - Trung tâm Thông tin - Phòng F02
- SĐT: (028) 62884499 - 3355
- Email: tuyensinh@hcmus.edu.vn / tuvantuyensinh@hcmus.edu.vn
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tvts.hcmus
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Sinh học |
16 |
630 |
18 |
608 |
19 |
650 |
Sinh học - Chương trình CLC |
- |
- |
18 |
662 |
19 |
700 |
Công nghệ sinh học |
22,12 |
898 |
25 |
810 |
25,50 |
850 |
Công nghệ sinh học - Chương trình CLC |
20,40 |
800 |
23,75 |
686 |
25 |
800 |
Vật lý học |
16,05 |
612 |
17 |
600 |
18 |
650 |
Hóa học |
21,80 |
858 |
25 |
754 |
25,65 |
811 |
Hóa học - Chương trình CLC |
|
|
22 |
703 |
24,50 |
760 |
Hóa học - Chương trình Việt Pháp |
19,25 |
837 |
22 |
603 |
22 |
760 |
Khoa học Vật liệu |
16,05 |
633 |
17 |
600 |
19 |
650 |
Địa chất học |
16,05 |
621 |
17 |
600 |
17 |
610 |
Hải dương học |
16,15 |
615 |
17 |
602 |
18 |
660 |
Khoa học môi trường |
16 |
685 |
17 |
601 |
17,50 |
650 |
Khoa học môi trường - Chương trình CLC |
|
|
17 |
606 |
17,50 |
650 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
16,10 |
626 |
20 |
609 |
24,35 |
700 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
25 |
930 |
27,20 |
880 |
27,40 |
930 |
Công nghệ thông tin- Chương trình CLC |
23,20 |
850 |
25,75 |
703 |
26,90 |
870 |
Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp |
21 |
839 |
24,70 |
675 |
25,25 |
757 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC |
19,45 |
827 |
22,75 |
651 |
24,60 |
760 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
16,05 |
691 |
17 |
605 |
18 |
650 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20 |
780 |
23 |
653 |
25,35 |
720 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC |
16,10 |
755 |
18 |
650 |
23 |
650 |
Kỹ thuật hạt nhân |
17 |
606 |
17 |
623 |
19 |
650 |
Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến) |
24,60 |
958 |
26,65 |
903 |
28 |
977 |
Vật lý y khoa |
|
|
22 |
670 |
24,50 |
800 |
Công nghệ vật liệu |
|
|
18 |
602 |
22 |
650 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
17 |
600 |
17 |
610 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
24 |
|
26,85 |
910 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM
- Là một trong những trường có công tác xây dựng tốt nhất, những năm qua, trường HCMUS đã triển khai các mô hình phòng ốc hiện đại nhằm phục vụ cho việc học tập ở trường.
- Mới đây, trường đã cho xây dựng tòa nhà 11 tầng được trang bị các thiết bị tối tân, hiện đã được đưa vào sử dụng tại các phòng học và phòng thí nghiệm hiện đại trong trường.
- Thư viện trường chứa hơn 58.000 đầu sách, song song cùng với thư viện điện tử đang được hoàn thiện nhằm đưa vào phục vụ cho nhu cầu của sinh viên, giảng viên, cán bộ nhà trường.
- Tại cơ sở Thủ Đức – Dĩ An, trường đã khánh thành nhà điều hành cao 10 tầng, với tổng vốn đầu tư là 70 tỷ đồng, hứa hẹn đem lại nhiều trải nghiệm tuyệt vời cho sinh viên trong trường.
- Tại cơ sở 2 của trường đại học khoa học tự nhiên thì có khuôn viên rộng lớn và đặc biệt là rất thân thiện môi trường với rất nhiều cây xanh.
- Đôi khi chỉ cần ngồi trong lớp học và nhìn từ trên cao nhìn ra phía cửa sổ, bạn sẽ có thể thấy những hàng cây thông cao lớn, và bạn có thể tưởng tượng một khung cảnh như ở trên mảnh đất Đà Lạt nên thơ.
- Hiện nay, thì trên rất nhiều các diễn đàn, có nhiều người cho rằng trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM là trường có khuôn viên đẹp nhất trong số các trường đại học ở miền Nam Việt Nam.
- Các phòng học, cơ sở vật chất của trường đại học khoa học tự nhiên cực thoáng mát, rộng rãi, và được trang bị các trang thiết bị, cơ sở vật chất như quạt, máy lạnh nhằm phục vụ cho các sinh viên một không khí học tập thoải mái nhất và thoải mái nhất.
- Các khối ngành công nghệ thông tin, Công nghệ Sinh học, Khoa học vật liệu thì được trang bị cơ sở vật chất hiện đại với các phòng thí nghiệm có thiết bị tiên tiến.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM